Thanh Hóa province

Province of Vietnam
Province in North Central Coast, Vietnam
Thanh Hóa province
Tỉnh Thanh Hóa
Province
Citadel of the Hồ Dynasty  • Sông Mực Lake  • Hải Hòa Beach  • Trống Mái Mountain  • Cẩm Lương fish stream  • Mai An Tiêm Temple  • Lam Kinh Temple  • Phú Lệ Suspension bridge  • Bà Triệu Temple  • Dạ Lộc Temple  • Lê Lợi Mausoleum  • Lê Lợi Statue
Official seal of Thanh Hóa province
Seal
Location of Thanh Hóa within Vietnam
Location of Thanh Hóa within Vietnam
Map
Coordinates: 20°0′N 105°30′E / 20.000°N 105.500°E / 20.000; 105.500
Country Vietnam
RegionNorth Central Coast
Capital (and Largest city)Thanh Hóa
Government
 • People's Council ChairTrịnh Văn Chiến
 • People's Committee ChairNguyễn Đình Xứng
Area
 • Total11,129.5 km2 (4,297.1 sq mi)
Population
 (2023)[2]
 • Total3,783,500
 • Density340/km2 (880/sq mi)
Demographics
 • EthnicitiesVietnamese, Mường, Thai, Thổ, Dao, and H'Mông
GDP[3]
 • TotalVND 146.242 trillion
US$ 6.351 billion
Time zoneUTC+7 (ICT)
Area codes237
ISO 3166 codeVN-21
Websitewww.thanhhoa.gov.vn

Thanh Hóa (Vietnamese: [tʰajŋ̟˧˧ hwaː˧˦] ) is the northernmost coastal province in the North Central Coast region of Central Vietnam. It borders Sơn La, Hòa Bình, and Ninh Bình to the north, Nghệ An to the south, the Laotian province of Houaphanh to the west with a boundary of over 192 kilometres (119 mi) long, and the South China Sea (Gulf of Tonkin) to the east.

Thanh Hóa is a relatively large province; it ranks fifth in area and third in population among 63 central administrative subdivisions. Its capital and largest city is Thanh Hóa City. The province is widely called Xứ Thanh (The Land of Thanh).

Human civilization has existed in Thanh Hóa since about 6,000 years ago and was one of the earliest centers of the ancient Vietnamese. Archaeological excavations have shown that the first culture present was the Đa Bút Culture, located along the Đáy and the Mã Rivers.

Thanh Hóa is located in the middle of North Vietnam and the North Central Coast as a transition in many aspects: geology, climate, administrative division, and local culture. These factors show that it has many particular local habits, customs, and cultures.

Thanh Hóa has two provincial cities, one district-level town and 24 rural districts with an area of 11133.4 km2, and a population of approximately 3.6 million. Sầm Sơn city is a famous seaside resort situated 16 km from the Thanh Hóa city centre. Bỉm Sơn township is a large industrial centre, especially for cement. Nghi Sơn is a promising economic zone, expected to become the centre of Thanh Hoa's industry with a large refinery factory, deepwater seaport, and many projects in progress.

The province is also home to many ethnic groups, the seven ethnicities with most people are Kinh, Mường, Thái, H'Mông, Dao, Thổ, Khơ-mú with mentions of the legend Long Quân. ("Dragon Lord of Lac")

Geography

Geographic position

The coordinate was accurately measured as 19°18'N - 20°40'N (from the southernmost point to northernmost point), 104°22'E - 106°05'E (from the westernmost point to easternmost point).

Administrative divisions

Map of Thanh Hoa province in 1909

Thanh Hóa is subdivided into 27 district-level sub-divisions:

  • 23 rural districts:
  • 2 district-level towns:

They are further subdivided into 28 commune-level towns (or townlets), 579 communes, and 30 wards.

Title

Thanh Hóa province is the hometown of many emperors in history, so Valedictorian-Fine Artist Vũ Tú personally gave this province the title "King" Region of Vietnam (Vietnamese: Miền quân vương nước Việt).

Etymology

The province's name derives from Sino-Vietnamese 清化.

清 "Thanh" meaning clear; pure; fine. 化 "Hóa" meaning “to transform; to change into; to become”.

External links

  • Official Site of Thanh Hóa Government
  • Official Site of Thanh Hóa City Government
Wikimedia Commons has media related to Thanh Hoa.

References

  1. ^ [1], Thanh Hoa Overview
  2. ^ [2], Result from Vietnam's 2019 population and housing census
  3. ^ "Tình hình kinh tế, xã hội Thanh Hóa năm 2018". Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa. Retrieved 10 May 2020.
Places adjacent to Thanh Hóa province
  • v
  • t
  • e
Vietnam Administrative units of Thanh Hóa province
2 provincial cities, 2 district-level towns, 23 districts
31 commune-level towns, 60 wards, 467 communes
Thanh Hóa City
(capital)
  • Wards (30): An Hưng
  • Ba Đình
  • Điện Biên
  • Đông Cương
  • Đông Hải
  • Đông Hương
  • Đông Lĩnh
  • Đông Sơn
  • Đông Tân
  • Đông Thọ
  • Đông Vệ
  • Hàm Rồng
  • Lam Sơn
  • Long Anh
  • Nam Ngạn
  • Ngọc Trạo
  • Phú Sơn
  • Quảng Cát
  • Quảng Đông
  • Quảng Hưng
  • Quảng Phú
  • Quảng Tâm
  • Quảng Thành
  • Quảng Thắng
  • Quảng Thịnh
  • Tào Xuyên
  • Tân Sơn
  • Thiệu Dương
  • Thiệu Khánh
  • Trường Thi
  • Communes (04): Đông Vinh
  • Hoằng Đại
  • Hoằng Quang
  • Thiệu Vân
Sầm Sơn City
  • Wards (08): Bắc Sơn
  • Trung Sơn
  • Trường Sơn
  • Quảng Cư
  • Quảng Châu
  • Quảng Thọ
  • Quảng Tiến
  • Quảng Vinh
  • Communes (03): Quảng Đại
  • Quảng Hùng
  • Quảng Minh
Bỉm Sơn Town
  • Wards (06): Ba Đình
  • Bắc Sơn
  • Đông Sơn
  • Lam Sơn
  • Ngọc Trạo
  • Phú Sơn
  • Commune (01): Quang Trung
Nghi Sơn Town
  • Wards (16): Bình Minh
  • Hải An
  • Hải Bình
  • Hải Châu
  • Hải Hòa
  • Hải Lĩnh
  • Hải Ninh
  • Hải Thanh
  • Hải Thượng
  • Mai Lâm
  • Nguyên Bình
  • Ninh Hải
  • Tân Dân
  • Tĩnh Hải
  • Trúc Lâm
  • Xuân Lâm
  • Communes (15): Anh Sơn
  • Các Sơn
  • Định Hải
  • Hải Hà
  • Hải Nhân
  • Hải Yến
  • Nghi Sơn
  • Ngọc Lĩnh
  • Phú Lâm
  • Phú Sơn
  • Tân Trường
  • Thanh Sơn
  • Thanh Thủy
  • Trường Lâm
  • Tùng Lâm
Bá Thước District
  • Township (01): Cành Nàng (capital)
  • Communes (20): Ái Thượng
  • Ban Công
  • Cổ Lũng
  • Điền Hạ
  • Điền Lư
  • Điền Quang
  • Điền Thượng
  • Điền Trung
  • Hạ Trung
  • Kỳ Tân
  • Lũng Cao
  • Lũng Niêm
  • Lương Ngoại
  • Lương Nội
  • Lương Trung
  • Thành Lâm
  • Thành Sơn
  • Thiết Kế
  • Thiết Ống
  • Văn Nho
Cẩm Thủy District
  • Township (01): Phong Sơn (capital)
  • Communes (17): Cẩm Bình
  • Cẩm Châu
  • Cẩm Giang
  • Cẩm Liên
  • Cẩm Long
  • Cẩm Lương
  • Cẩm Ngọc
  • Cẩm Phú
  • Cẩm Quý
  • Cẩm Tâm
  • Cẩm Tân
  • Cẩm Thạch
  • Cẩm Thành
  • Cẩm Tú
  • Cẩm Vân
  • Cẩm Yên
Đông Sơn District
  • Township (01): Rừng Thông (capital)
  • Communes (13): Đông Hòa
  • Đông Hoàng
  • Đông Khê
  • Đông Minh
  • Đông Nam
  • Đông Ninh
  • Đông Phú
  • Đông Quang
  • Đông Thanh
  • Đông Thịnh
  • Đông Tiến
  • Đông Văn
  • Đông Yên
Hà Trung District
  • Communes (19): Hà Bắc
  • Hà Bình
  • Hà Châu
  • Hà Đông
  • Hà Giang
  • Hà Hải
  • Hà Lai
  • Hà Lĩnh
  • Hà Long
  • Hà Ngọc
  • Hà Sơn
  • Hà Tân
  • Hà Thái
  • Hà Tiến
  • Hà Vinh
  • Hoạt Giang
  • Lĩnh Toại
  • Yên Dương
  • Yến Sơn
Hậu Lộc District
  • Communes (22): Cầu Lộc
  • Đa Lộc
  • Đại Lộc
  • Đồng Lộc
  • Hải Lộc
  • Hoa Lộc
  • Hòa Lộc
  • Hưng Lộc
  • Liên Lộc
  • Lộc Sơn
  • Minh Lộc
  • Mỹ Lộc
  • Ngư Lộc
  • Phong Lộc
  • Phú Lộc
  • Quang Lộc
  • Thành Lộc
  • Thuần Lộc
  • Tiến Lộc
  • Triệu Lộc
  • Tuy Lộc
  • Xuân Lộc
Hoằng Hóa District
  • Township (01): Bút Sơn (capital)
  • Communes (36): Hoằng Cát
  • Hoằng Châu
  • Hoằng Đạo
  • Hoằng Đạt
  • Hoằng Đông
  • Hoằng Đồng
  • Hoằng Đức
  • Hoằng Giang
  • Hoằng Hà
  • Hoằng Hải
  • Hoằng Hợp
  • Hoằng Kim
  • Hoằng Lộc
  • Hoằng Lưu
  • Hoằng Ngọc
  • Hoằng Phong
  • Hoằng Phú
  • Hoằng Phụ
  • Hoằng Phượng
  • Hoằng Quỳ
  • Hoằng Quý
  • Hoằng Sơn
  • Hoằng Tân
  • Hoằng Thái
  • Hoằng Thanh
  • Hoằng Thành
  • Hoằng Thắng
  • Hoằng Thịnh
  • Hoằng Tiến
  • Hoằng Trạch
  • Hoằng Trinh
  • Hoằng Trung
  • Hoằng Trường
  • Hoằng Xuân
  • Hoằng Xuyên
  • Hoằng Yến
Lang Chánh District
  • Communes (09): Đồng Lương
  • Giao An
  • Giao Thiện
  • Lâm Phú
  • Tam Văn
  • Tân Phúc
  • Trí Nang
  • Yên Khương
  • Yên Thắng
Mường Lát District
  • Communes (07): Mường Chanh
  • Mường Lý
  • Nhi Sơn
  • Pù Nhi
  • Quang Chiểu
  • Tam Chung
  • Trung Lý
Nga Sơn District
  • Communes (23): Ba Đình
  • Nga An
  • Nga Bạch
  • Nga Điền
  • Nga Giáp
  • Nga Hải
  • Nga Liên
  • Nga Phú
  • Nga Phượng
  • Nga Tân
  • Nga Thạch
  • Nga Thái
  • Nga Thắng
  • Nga Thanh
  • Nga Thành
  • Nga Thiện
  • Nga Thủy
  • Nga Tiến
  • Nga Trung
  • Nga Trường
  • Nga Văn
  • Nga Vịnh
  • Nga Yên
Ngọc Lặc District
  • Communes (20): Cao Ngọc
  • Cao Thịnh
  • Đồng Thịnh
  • Kiên Thọ
  • Lam Sơn
  • Lộc Thịnh
  • Minh Sơn
  • Minh Tiến
  • Mỹ Tân
  • Ngọc Liên
  • Ngọc Sơn
  • Ngọc Trung
  • Nguyệt Ấn
  • Phúc Thịnh
  • Phùng Giáo
  • Phùng Minh
  • Quang Trung
  • Thạch Lập
  • Thúy Sơn
  • Vân Am
Như Thanh District
  • Township (01): Bến Sung (capital)
  • Communes (13): Cán Khê
  • Hải Long
  • Mậu Lâm
  • Phú Nhuận
  • Phượng Nghi
  • Thanh Kỳ
  • Thanh Tân
  • Xuân Du
  • Xuân Khang
  • Xuân Phúc
  • Xuân Thái
  • Yên Lạc
  • Yên Thọ
Như Xuân District
  • Township (01): Yên Cát (capital)
  • Communes (15): Bãi Trành
  • Bình Lương
  • Cát Tân
  • Cát Vân
  • Hóa Quỳ
  • Tân Bình
  • Thanh Hòa
  • Thanh Lâm
  • Thanh Phong
  • Thanh Quân
  • Thanh Sơn
  • Thanh Xuân
  • Thượng Ninh
  • Xuân Bình
  • Xuân Hòa
Nông Cống District
  • Communes (28): Công Chính
  • Công Liêm
  • Hoàng Giang
  • Hoàng Sơn
  • Minh Khôi
  • Minh Nghĩa
  • Tân Khang
  • Tân Phúc
  • Tân Thọ
  • Tế Lợi
  • Tế Nông
  • Tế Thắng
  • Thăng Bình
  • Thăng Long
  • Thăng Thọ
  • Trung Chính
  • Trung Thành
  • Trường Giang
  • Trường Sơn
  • Trường Minh
  • Trường Trung
  • Tượng Lĩnh
  • Tượng Sơn
  • Tượng Văn
  • Vạn Hòa
  • Vạn Thắng
  • Vạn Thiện
  • Yên Mỹ
Quan Hóa District
  • Township (01): Hồi Xuân (capital)
  • Communes (14): Hiền Chung
  • Hiền Kiệt
  • Nam Động
  • Nam Tiến
  • Nam Xuân
  • Phú Lệ
  • Phú Nghiêm
  • Phú Sơn
  • Phú Thanh
  • Phú Xuân
  • Thành Sơn
  • Thiên Phủ
  • Trung Sơn
  • Trung Thành
Quan Sơn District
  • Township (01): Sơn Lư (capital)
  • Communes (11): Mường Mìn
  • Na Mèo
  • Sơn Điện
  • Sơn Hà
  • Sơn Thủy
  • Tam Lư
  • Tam Thanh
  • Trung Hạ
  • Trung Thượng
  • Trung Tiến
  • Trung Xuân
Quảng Xương District
  • Communes (25): Quảng Bình
  • Quảng Chính
  • Quảng Định
  • Quảng Đức
  • Quảng Giao
  • Quảng Hải
  • Quảng Hòa
  • Quảng Hợp
  • Quảng Khê
  • Quảng Lộc
  • Quảng Long
  • Quảng Lưu
  • Quảng Ngọc
  • Quảng Nham
  • Quảng Ninh
  • Quảng Nhân
  • Quảng Phúc
  • Quảng Thạch
  • Quảng Thái
  • Quảng Trạch
  • Quảng Trung
  • Quảng Trường
  • Quảng Văn
  • Quảng Yên
  • Tiên Trang
Thạch Thành District
  • Townships (02): Kim Tân (capital)
  • Vân Du
  • Communes (23): Ngọc Trạo
  • Thạch Bình
  • Thạch Cẩm
  • Thạch Định
  • Thạch Đồng
  • Thạch Lâm
  • Thạch Long
  • Thạch Quảng
  • Thạch Sơn
  • Thạch Tượng
  • Thành An
  • Thành Công
  • Thành Hưng
  • Thành Long
  • Thành Minh
  • Thành Mỹ
  • Thành Tâm
  • Thành Tân
  • Thành Thọ
  • Thành Tiến
  • Thành Trực
  • Thành Vinh
  • Thành Yên
Thiệu Hóa District
  • Communes (22): Tân Châu
  • Thiệu Chính
  • Thiệu Công
  • Thiệu Duy
  • Thiệu Giang
  • Thiệu Giao
  • Thiệu Hòa
  • Thiệu Hợp
  • Thiệu Long
  • Thiệu Lý
  • Thiệu Ngọc
  • Thiệu Nguyên
  • Thiệu Phúc
  • Thiệu Quang
  • Thiệu Thành
  • Thiệu Thịnh
  • Thiệu Tiến
  • Thiệu Toán
  • Thiệu Trung
  • Thiệu Vận
  • Thiệu Viên
  • Thiệu Vũ
Thọ Xuân District
  • Townships (03): Thọ Xuân (capital)
  • Lam Sơn
  • Sao Vàng
  • Communes (27): Bắc Lương
  • Nam Giang
  • Phú Xuân
  • Quảng Phú
  • Tây Hồ
  • Thọ Diên
  • Thọ Hải
  • Thọ Lâm
  • Thọ Lập
  • Thọ Lộc
  • Thọ Xương
  • Thuận Minh
  • Trường Xuân
  • Xuân Bái
  • Xuân Giang
  • Xuân Hòa
  • Xuân Hồng
  • Xuân Hưng
  • Xuân Lai
  • Xuân Lập
  • Xuân Minh
  • Xuân Phong
  • Xuân Phú
  • Xuân Sinh
  • Xuân Thiên
  • Xuân Tín
  • Xuân Trường
Thường Xuân District
  • Communes (15): Bát Mọt
  • Luận Khê
  • Luận Thành
  • Lương Sơn
  • Ngọc Phụng
  • Tân Thành
  • Thọ Thanh
  • Vạn Xuân
  • Xuân Cao
  • Xuân Chinh
  • Xuân Dương
  • Xuân Lẹ
  • Xuân Lộc
  • Xuân Thắng
  • Yên Nhân
Triệu Sơn District
  • Communes (32): An Nông
  • Bình Sơn
  • Dân Lực
  • Dân Lý
  • Dân Quyền
  • Đồng Lợi
  • Đồng Thắng
  • Đồng Tiến
  • Hợp Lý
  • Hợp Thắng
  • Hợp Thành
  • Hợp Tiến
  • Khuyến Nông
  • Minh Sơn
  • Nông Trường
  • Thái Hòa
  • Thọ Bình
  • Thọ Cường
  • Thọ Dân
  • Thọ Ngọc
  • Thọ Phú
  • Thọ Sơn
  • Thọ Tân
  • Thọ Thế
  • Thọ Tiến
  • Thọ Vực
  • Tiến Nông
  • Triệu Thành
  • Vân Sơn
  • Xuân Lộc
  • Xuân Thịnh
  • Xuân Thọ
Vĩnh Lộc District
  • Township (01): Vĩnh Lộc (capital)
  • Communes (12): Minh Tân
  • Ninh Khang
  • Vĩnh An
  • Vĩnh Hòa
  • Vĩnh Hùng
  • Vĩnh Hưng
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vĩnh Quang
  • Vĩnh Thịnh
  • Vĩnh Tiến
  • Vĩnh Yên
Yên Định District
  • Townships (04): Quán Lào (capital)
  • Quý Lộc
  • Thống Nhất
  • Yên Lâm
  • Communes (22): Định Bình
  • Định Công
  • Định Hải
  • Định Hòa
  • Định Hưng
  • Định Liên
  • Định Long
  • Định Tân
  • Định Tăng
  • Định Thành
  • Định Tiến
  • Yên Hùng
  • Yên Lạc
  • Yên Ninh
  • Yên Phong
  • Yên Phú
  • Yên Tâm
  • Yên Thái
  • Yên Thịnh
  • Yên Thọ
  • Yên Trung
  • Yên Trường
  • v
  • t
  • e
Thanh Hóa province
Nghệ An province
Hà Tĩnh province
Quảng Bình province
Quảng Trị province
Thừa Thiên Huế province
denotes provincial seat.
  • v
  • t
  • e
Regions
Municipalities
Provinces
Former Provinces
Authority control databases Edit this at Wikidata
International
  • VIAF
National
  • Germany
  • Israel
  • United States
Geographic
  • MusicBrainz area