WikiMini

Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng

Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng
Đầu máy D12E kéo tàu khách Hà Nội - Hải Phòng
Tổng quan
Sở hữuĐường sắt Việt Nam
Vị tríViệt Nam
Ga đầuGa Hà Nội
Ga cuốiGa Hải Phòng
Dịch vụ
KiểuĐường sắt tải trọng lớn
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến102 km (63 mi)
Khổ đường sắt1000 mm
Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng
km Ga
Đi Văn Điển
0 Hà Nội
2 Long Biên
Sông Hồng (Cầu Long Biên)
5 Gia Lâm
Đi Yên Viên
11 Cầu Bây
16 Phú Thụy
Ranh giới Hà Nội - Hưng Yên
24 Lạc Đạo
31 Tuấn Lương
Ranh giới Hưng Yên - Hải Dương
40 Cẩm Giàng
51 Cao Xá
57 Hải Dương
Sông Thái Bình (Cầu Phú Lương)
64 Tiền Trung
68 Lai Khê
72 Phạm Xá
78 Phú Thái
Ranh giới Hải Dương- Hải Phòng
87 Dụ Nghĩa
91 Vật Cách
97 Thượng Lý
Sông Tam Bạc
102 Hải Phòng
Cảng Hải Phòng

Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng là tuyến đường sắt nối thủ đô Hà Nội với thành phố cảng Hải Phòng. Tuyến này được thực dân Pháp khởi công xây dựng từ năm 1901. Ngày 16-6-1902, toàn tuyến được chính thức đưa vào khai thác.

Mặt trước nhà Ga Hàng Cỏ, Hà Nội khoảng năm 1912

Tuyến đường sắt này dài 102 km đi qua 4 tỉnh thành phố là Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương và Hải Phòng nó chính là một "cạnh" của tam giác phát triển kinh tế (Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh) của vùng kinh tế trọng điểm phía bắc. Điểm đầu là ga Hà Nội và điểm cuối là ga Hải Phòng.

Ga danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
TT Cây số Tên ga Địa chỉ Điện thoại Số fax
1 0 Hà Nội 120 đường Lê Duẩn, phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám, thành phố Hà Nội 024-39.423.697 024-37.470.336
2 2 Long Biên 1 phố Gầm Cầu, phường Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội 024-39.422.770
3 5,44 Gia Lâm ngõ 481 phố Ngọc Lâm, phường Bồ Đề, thành phố Hà Nội 024-38.730.083
4 10,77 Cầu Bây 68 đường Nguyễn Văn Linh, phường Long Biên, thành phố Hà Nội
5 16,21 Phú Thụy 2 đường Nguyễn Bình, xã Gia Lâm, thành phố Hà Nội 024-36.780.311
6 24.8 Lạc Đạo Lạc Đạo, tỉnh Hưng Yên 0221-3989.282
7 32.56 Tuấn Lương Đại Đồng, tỉnh Hưng Yên 0221-3853.729
8 40.14 Cẩm Giàng Cẩm Giang, thành phố Hải Phòng 0220-3789.095
9 50,87 Cao Xá Phường Việt Hòa, thành phố Hải Phòng 0220-3853.729
10 57,01 Hải Dương Phường Thành Đông, thành phố Hải Phòng 0220-3853.729
11 63,6 Tiền Trung Phường Ái Quốc, thành phố Hải Phòng
12 68 Lai Khê Lai Khê, thành phố Hải Phòng
13 71,25 Phạm Xá Xã Lai Khê, thành phố Hải Phòng 0220-3729.116
14 78,25 Phú Thái Phú Thái, thành phố Hải Phòng 0220-3720.181
15 86,11 Dụ Nghĩa Phường Hồng An, thành phố Hải Phòng 0225-3618.752
16 91,25 Vật Cách Phường An Dương, thành phố Hải Phòng
17 97,64 Thượng Lý Phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng 0225-3824.583
18 101,75 Hải Phòng 75 Lương Khánh Thiện, phường Gia Viên, thành phố Hải Phòng 0225-3921.333 0225-3921.347

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]