Đạo diễn diễn hoạt

Đạo diễn diễn hoạt (Anh: animation director) là đạo diễn phụ trách tất cả các khía cạnh của quá trình hoạt họa trong sản xuất một bộ phim hoạt hình hoặc một phân đoạn phim hoạt hình dành cho một phim người đóng hoặc truyền hình.[1]

Phụ trách

Chú thích

  1. ^ Thomas, Bob (1958). Walt Disney, the Art of Animation: The Story of the Disney Studio Contribution to a New Art. Simon and Schuster. tr. 101.
  • x
  • t
  • s
Chủ đề phim hoạt hình
Quốc gia
  • Bangladesh
  • Bắc Triều Tiên
  • Bhutan
  • Đài Loan
  • Croatia
  • Czech Republic
  • Estonia
  • Ấn Độ
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Malaysia
  • Philippines
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • Tây Ban Nha
  • Thái Lan
  • Trung Quốc (Hồng Kông)
  • Hoa Kỳ
  • Việt Nam
Lịch sử
  • Azerbaijan
  • Bangladesh
  • Brazil
  • Canada
  • Trung Quốc
  • France
  • Hungary
  • Iran
  • Hàn Quốc
  • Nhật Bản
  • Nga
  • United Kingdom
  • United States
Công nghiệp
Loại hình
  • Phim
    • Dựa theo biếm họa
    • Hoạt hình máy tính
    • Phim truyện
    • Thất lạc hoặc chưa hoàn thành
    • Hợp tuyển
    • Ngắn
    • Loạt phim ngắn
    • Tĩnh vật
  • Loạt phim
    • Băng đĩa tại gia
    • Internet
    • Truyền hình
Kỹ thuật
Truyền thống
  • Hoạt hình giản lược
  • Masking
  • Rotoscoping
Tĩnh vật
  • Barrier grid
  • Đất sét
    • strata-cut
  • Cắt dán (Rọi bóng)
  • Đồ họa
  • Mẫu vật
    • Di chuyển động
  • Vật thể
  • Pixilation
  • Múa rối hoạt hình
Máy tính
(Lịch sử, Mốc thời gian)
2D
  • Flash
  • PowerPoint
  • SVG
  • CSS
  • Digital puppetry
3D
Phương pháp khác
  • Blocking
  • Chuckimation
  • Drawn-on-film
  • Sách lật
  • Xen khung
  • Kinegram
  • Vẽ trên kính
  • Pinscreen
  • Pixel art
  • Chuyển hóa dáng điệu
  • Con rối
  • Ống cao su
  • Cát
  • Syncro-Vox
  • Zoetrope
Biến thể
  • Hoạt hình trừu tượng (Âm nhạc thị giác)
  • Hoạt hình người lớn
  • Hoạt hình biếm họa
  • Hoạt hình hài kịch tình huống
  • Hoạt hình tài liệu
  • Hoạt hình giáo dục
  • Biếm họa khiêu dâm
  • Hoạt hình độc lập
  • Hoạt hình giảng dạy
Chủ đề liên quan
  • Âm nhạc hoạt hình
    • Mickey Mousing
  • Character animation
  • 12 nguyên tắc
  • Motion comic
  • Films with live action and animation
    • highest grossing
  • Cartoon physics
  • Cartoon violence
  • Most expensive animated films
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s