Đậu phụ

Đậu phụ
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng318 kJ (76 kcal)
Carbohydrat
1.9 g
4.8 g
Chất béo bão hòa0.7 g
Protein
8.1 g
Chất khoángLượng
%DV
Calci
27%
350 mg
Sắt
30%
5.4 mg
Magnesi
7%
30 mg
Natri
0%
7 mg
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2]
Một đĩa đậu phụ được hấp chín
Món bún đậu mắm tôm

Đậu phụ còn gọi là đậu hũ, tàu hũ, đậu rán (tiếng Trung: 豆腐, bính âm: Dòufu) là một món ăn được làm từ đậu nành phổ biến ở các quốc gia Đông ÁĐông Nam Á, được cho là có nguồn gốc từ Trung Quốc.[3]

Thành phần dinh dưỡng

  • Theo nghiên cứu, trong đậu nành có đầy đủ các amino acid thiết yếu, do đó là loại thực phẩm đạm hoàn chỉnh. Vì vậy, đậu hũ được làm từ đậu nành cũng có khả năng cung cấp đầy đủ các amino acid thiết yếu cho cơ thể.[4]
  • Mặc dù có rất nhiều tác dụng tốt cho cơ thể, nhưng khi ăn cũng phải để ý do nguyên liệu là đậu nành, có chứa chất paponin chất này bài tiết Iod trong cơ thể, nếu ăn nhiều trong một thời gian dài thì rất dễ dẫn đến thiếu Iod.

Một số biến thể đậu phụ

Ngoài đậu phụ thông thường phổ biến với đậu phụ Mơ (Hà Nội) nổi tiếng còn có đậu phụ nhự (đậu phụ thối) ở vùng Lào Cai, Lai Châu như Tà Chải, Sin Súi Hồ, Sìn Hồ... Đậu phụ nướng ở vùng Văn Lâm (Hưng Yên), đậu phụ chao ở Thông Huề (Cao Bằng)...

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ “History of Tofu”. About.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2008.
  4. ^ https://web.archive.org/web/20120304080126/http://www.nsrl.uiuc.edu/soy_benefits.html

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Bài chính

Đậu nành · Protein đậu nành · Dầu đậu nành · Bã đậu nành · Dị ứng đậu nành · Danh sách các bệnh ở đậu nành

Thực phẩm thay thế
đạm động vật

Đậu phụ · Tào phớ · Tempeh · Tufurkey

Thực phẩm thay thế sữa

Sữa đậu nành · Phô mai đậu nành · Sữa chua đậu nành · Kem đậu nành

Thức chấm và gia vị

Xốt đậu nành lên men · Tương · Xì dầu · Tương Miso · Chao

  • x
  • t
  • s
Quan điểm
Thuần chay
  • Nông nghiệp không động vật
  • Thuyết thực vật
  • Nguồn gốc
  • Nhịn ăn bằng nước trái cây
  • Chế độ ăn ít carbon
  • Thuần chay thô
  • Dinh dưỡng
  • Vườn chay hữu cơ
  • Nghiên cứu thuần chay
Chay
  • Thuyết ăn chay trong kinh tế
  • Chay đối với môi trường
  • Lịch sử
  • Chế độ ăn Lacto
  • Chế độ ăn Ovo
  • Chế độ ăn Ovo-lacto
  • Ẩm thực
  • Tháp dinh dưỡng ăn chay
  • Sinh thái chay
  • Dinh dưỡng
  • Các quốc gia
Danh sách
  • Thuần chay
  • Ăn chay
  • Lễ hội chay và thuần chay
  • Tổ chức vận động ăn chay
  • Nhà hàng chay và thuần chay
Đạo đức
Thế tục
Tôn giáo
Thức ăn,
đồ uống
Nhóm và
sự kiện
Thuần chay
  • Hiệp hội thuần chay Hoa Kỳ
  • Beauty Without Cruelty
  • Food Empowerment Project
  • Go Vegan
  • Movement for Compassionate Living
  • Ủy ban bác sĩ về y học có trách nhiệm
  • Thực phẩm Plamil
  • Vegan Awareness Foundation
  • Vegan flag
  • Vegan Ireland
  • Vegan Outreach
  • Vegan Prisoners Support Group
  • The Vegan Society
  • Veganuary
  • Veganz
  • Ngày Thuần Chay Thế Giới
Chay
  • American Vegetarian Party
  • Boston Vegetarian Society
  • Christian Vegetarian Association
  • European Vegetarian Union
  • Happidog
  • Hare Krishna Food for Life
  • International Vegetarian Union
  • Jewish Veg
  • Swissveg
  • Toronto Vegetarian Association
  • Vegetarian Society
  • Vegetarian Society (Singapore)
  • Veggie Pride
  • Viva! Health
  • World Esperantist Vegetarian Association
  • World Vegetarian Day
Công ty
  • Danh sách các công ty thuần chay và chay
Sách,
bản tin
  • Ba mươi chín lý do tại sao tôi là người ăn chay (1903)
  • Lợi ích của việc ăn chay (1927)
  • Ten Talents (1968)
  • Diet for a Small Planet (1971)
  • Moosewood Cookbook (1977)
  • Fit for Life (1985)
  • Diet for a New America (1987)
  • Chính trị tình dục của thịt (1990)
  • Vegetarian Cooking for Everyone (1997)
  • The China Study (2004)
  • Skinny Bitch (2005)
  • Livestock's Long Shadow (2006)
  • Ăn động vật (2009)
  • Tại sao chúng ta yêu chó, ăn lợn và mặc bò (2009)
  • Meat Atlas (annual)
Phim
  • Gặp thịt của bạn (2002)
  • Vương quốc hòa bình (2004)
  • Earthlings (2005)
  • A Sacred Duty (2007)
  • Fat, Sick and Nearly Dead (2010)
  • Planeat (2010)
  • Forks Over Knives (2011)
  • Vegucated (2011)
  • Live and Let Live (2013)
  • Cowspiracy (2014)
  • What the Health (2017)
  • Carnage (2017)
Tạp chí
  • Naked Food
  • Vegetarian Times
  • VegNews
Bác sĩ,
Học thuật
  • Carol J. Adams
  • Neal D. Barnard
  • Rynn Berry
  • T. Colin Campbell
  • Caldwell Esselstyn
  • Gary L. Francione
  • Joel Fuhrman
  • Greta Gaard
  • Michael Greger
  • Melanie Joy
  • Michael Klaper
  • John A. McDougall
  • Reed Mangels
  • Jack Norris
  • Dean Ornish
  • Richard H. Schwartz
  • Laura Wright
Liên quan
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4060337-4
  • LCCN: sh85135793
  • NDL: 00573161
  • NKC: ph116459