Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Israel
Shirt badge/Association crest | |||
Biệt danh | הכחולים-לבנים | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Israel | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
Mã FIFA | ISR | ||
Xếp hạng FIFA | 85 [1] | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Israel 1–5 Bosna và Hercegovina (Figueira da Foz, Bồ Đào Nha; December 5, 1998) | |||
Chiến thắng đậm nhất | |||
Israel 6–1 Scotland (Skövde, Sweden; January 17, 2015) | |||
Thất bại đậm nhất | |||
Belarus 14–0 Israel (Minsk, Belarus; 6 April 2021) | |||
World Cup | |||
Số lần dự | 0 | ||
UEFA Futsal Championship | |||
Số lần dự | 0 | ||
World Cup | |||
Số lần dự | 2 (Lần đầu vào năm 1994) | ||
Thành tích tốt nhất | First Round (1994, 1997) |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Israel đại diện Israel tại các giải đấu bóng đá trong nhà (futsal) quốc tế, do Hiệp hội bóng đá Israel điều hành.
Giải Đấu
Giải vô địch thế giới
Năm | Đất Nước | Vòng | G | V | N | P | GF | GS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1989 | Hà Lan | Không tham dự | - | - | - | - | - | - |
1992 | Hồng Kông | Không tham dự | - | - | - | - | - | - |
1996 | Tây Ban Nha | Không tham dự | - | - | - | - | - | - |
2000 | Guatemala | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2004 | Đài Bắc Trung Hoa | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2008 | Brasil | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2012 | Thái Lan | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2016 | Colombia | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2021 | Litva | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
Giải vô địch châu âu
Năm | Đất Nước | Vòng | G | V | N | P | GF | GS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | Tây Ban Nha | Không tham dự | - | - | - | - | - | - |
1999 | Tây Ban Nha | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2001 | Nga | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2003 | Ý | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2005 | Cộng hòa Séc | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2007 | Bồ Đào Nha | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2010 | Hungary | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2012 | Croatia | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2014 | Bỉ | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2016 | Serbia | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2018 | Slovenia | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - |
2022 | Hà Lan | - | - | - | - | - | - |
Tham Khảo
- ^ Futsal World Ranking
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|