Điểu học

Sẻ nhà

Điểu học hay cầm điểu học là một nhánh của ngành động vật học chuyên nghiên cứu về các loài chim. Điểu học trong tiếng Anh là "ornithology" xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ, trong đó ὄρνις (ornis) nghĩa là "chim" và λόγος (logos) nghĩa là "giải thích". Điểu học có nhiều mặt khác biệt với các lĩnh vực nghiên cứu động vật khác, một phần bởi điều kiện quan sát và tính thẩm mỹ của các loài chim.[1] Công việc nghiên cứu hầu hết được thực hiện bởi các nhà nghiên cứu nghiệp dư áp dụng các nguyên tắc phương pháp luận chặt chẽ. Điểu học trong tiếng Anh là ornithology có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp ornithologos và tiếng Latinh cuối thế kỷ XVII ornithologia nghĩa là "khoa học về chim chóc".[2]

Ngành điểu học có một lịch sử lâu đời, nghiên cứu về chim đã giúp loài người phát triển những khái niệm then chốt về tiến hóa, tập tính học và sinh thái học như các định nghĩa về loài, quá trình hình thành loài, bản năng, học hỏi, ổ sinh thái, guilds, địa lý sinh học đảo, phylogeography và bảo tồn chim.[3] Thuở ban đầu, ngành vấn đề ngành điểu học tập trung chính là mô tả giống loài cũng như sự phân bố của loài đó, các nhà cầm điểu học hiện nay tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi cụ thể hơn, với chim là vật mẫu cho các thí nghiệm về giả thuyết và các tiên đoán dựa trên các thuyết. Hầu hết các thuyết sinh học hiện đại áp dụng hệ thống phân loại sinh học và vì thế, số lượng nhà khoa học tự nhận mình là "nhà cầm điểu học" chuyên nghiệp cũng giảm xuống.[4] Nhiều công cụ và kỹ thuật đã được sử dụng trong bộ môn điểu học, cả trong phòng thí nghiệm hoặc trên thực địa, và nhiều đột phá đã được tạo ra.[5]

Ghi chú

  1. ^ Newton, Ian (1998). Population limitation in birds. Academic Press. tr. 2. ISBN 0-12-517366-0.
  2. ^ Harper, Douglas. “ornithology”. Online Etymology Dictionary.
  3. ^ Mayr, E. (1984). “Commentary: The Contributions of Ornithology to Biology”. BioScience. 34 (4): 250–255. doi:10.2307/1309464. JSTOR 1309464.
  4. ^ Bibby, C.J. (2003). “Fifty years of Bird Study: Capsule Field ornithology is alive and well, and in the future can contribute much more in Britain and elsewhere”. Bird Study. 50 (3): 194–210. doi:10.1080/00063650309461314.
  5. ^ Sutherland, W. J., Newton, Ian and Green, Rhys (2004). Bird ecology and conservation: a handbook of techniques. Oxford University Press. ISBN 0-19-852086-7.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Hình ảnh

Liên kết ngoài

  • Lewis, Daniel. The Feathery Tribe: Robert Ridgway and the Modern Study of Birds. Yale University Press. [1].
  • Ornithologie (1773–1792) Francois Nicholas Martinet Digital Edition Smithsonian Digital Libraries
  • List of oldest ornithological organisations in the world
  • History of ornithology in North America Lưu trữ 2007-05-20 tại Wayback Machine
  • History of ornithology in China Lưu trữ 2008-05-09 tại Wayback Machine
  • Hill ornithology collections
  • Robert Ridgway's A Nomenclature of Colors (1886)[liên kết hỏng] and Color Standards and Color Nomenclature (1912)[liên kết hỏng] - text-searchable digital facsimiles at Linda Hall Library
  • x
  • t
  • s
Chim (lớp: Aves)
Giải phẫu học
Hành vi
Tiến hóa
Hóa thạch
Tương tác
với người
Danh sách
  • Các họ và bộ
  • Chi
  • Thuật ngữ chim
  • Số lượng tồn tại
  • Danh sách theo vùng
  • Mới tuyệt chủng
  • Kỷ Đệ Tứ
  • Chim nổi tiếng
    • Nổi tiếng
    • Hư cấu
Neornithes (Chim hiện đại)
Palaeognathae
Neognathae
Galloanserae
Neoaves
Columbea
Columbimorphae
Mirandornithes
Passerea
Otidimorphae
Strisores
Opisthocomiformes
Cursorimorphae
Phaethontimorphae
Aequornithes
Australaves
Afroaves
  • Thể loạiThể loại
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Dự án Wiki WikiProject
  • x
  • t
  • s
Phân ngành
Nhà khoa học
Lịch sử
  • Tiền Darwin
  • Hậu Darwin
  • Niên biểu động vật học
  •  Cổng thông tin Sinh học
  • Thể loại Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12650268p (data)
  • GND: 4075708-0
  • LCCN: sh85095726
  • NKC: ph123817


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s