691 Lehigh
691 Lehigh
Tên | |
---|---|
Tên | Lehigh |
Tên chỉ định | 1909 JG |
Phát hiện | |
Người phát hiện | Joel Hastings Metcalf |
Ngày phát hiện | 11 tháng 12 năm 1909 |
Nơi phát hiện | Taunton, Massachusetts |
Thông số quỹ đạo | |
KNTV 18 tháng 8 năm 2005 (ngJ 2453600.5) | |
Độ lệch tâm (e) | 0.118 |
Bán trục lớn (a) | 3.017 ĐVTV |
Cận điểm quỹ đạo (q) | 2.663 ĐVTV |
Viễn điểm quỹ đạo (Q) | 3.372 ĐVTV |
Chu kỳ quỹ đạo (P) | 5.242 NJ |
Độ nghiêng quỹ đạo (i) | 12.990° |
Kinh độ (Ω) | 88.374° |
Acgumen (ω) | 301.531° |
Độ bất thường trung bình (M) | 158.818° |
691 Lehigh là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được Joel Hastings Metcalf phát hiện ngày 11.12.1909 ở Taunton, Massachusetts và được đặt theo tên đại học Lehigh (Pennsylvania, Hoa Kỳ), nơi Joseph B. Reynolds là việc tính toán quỹ đạo của nó[1]
Tham khảo
- ^ Ý nghĩa của tên tiểu hành tinh từ 1-1500 trên Wikipedia tiếng Anh
Liên kết ngoài
- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
- Phát hiện Circumstances: Numbered Minor Planets
- Lehigh University - Special Collections - Planet Lehigh: Early Astronomy[liên kết hỏng]
Bài viết về một tiểu hành tinh thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|