AEG G.II

AEG G.II
Kiểu Máy bay ném bom
Nguồn gốc Đế quốc Đức Đế quốc Đức
Nhà chế tạo AEG[1]
Giới thiệu Tháng 7, 1915[1]
Sử dụng chính Đế quốc Đức Luftstreitkräfte[1]
Số lượng sản xuất ~ 20[1]
Phát triển từ AEG G.I

AEG G.II là một loại máy bay ném bom hai tầng cánh của Đức trong Chiến tranh thế giới I, được phát triển từ AEG G.I.

Tính năng kỹ chiến thuật (AEG G.II)

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the First World War[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 9,1 m (29 ft 10 in)
  • Sải cánh: 16,2 m (53 ft 2 in)
  • Chiều cao: 3,49 m (11 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 59 m2 (640 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.450 kg (3.197 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.470 kg (5.445 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.464 kg (5.432 lb)
  • Động cơ: 2 × Benz Bz.III kiểu động cơ piston, 6 xy-lanh làm mát bằng nước, 112 kW (150 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 140 km/h (87 mph; 76 kn)
  • Tầm bay: 700 km (435 mi; 378 nmi)
  • Trần bay: 3.000 m (9.843 ft)
  • Vận tốc lên cao: 1,52 m/s (299 ft/min)
  • Thời gian lên độ cao: 1.000m (3.281ft) trong 11 phút

Vũ khí trang bị

  • Súng: 3 × súng máy 7,92 mm (.312 in)
  • Bom: 200 kg (440 lb) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Friedrichshafen G.I
  • Gotha G.I
  • Gotha G.II

Tham khảo

  1. ^ a b c d e Peter Gray & Owen Thetford (1970). German Aircraft of the First World War (ấn bản 2). London: Putnam. ISBN 0-370-00103-6.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  • Taylor, John W. R., and Jean Alexander. "Combat Aircraft of the World" New York: G.P. Putnam's Sons, 1969 Library of Congress Catalog Card Number 68-25459 (Pg.134-135)

Đọc thêm

  • Kroschel, Günter; Stützer, Helmut: Die deutschen Militärflugzeuge 1910-18, Wilhelmshaven 1977
  • Munson, Kenneth: Bomber 1914–19, Zürich 1968, Nr. 20
  • Nowarra, Heinz: Die Entwicklung der Flugzeuge 1914-18, München 1959
  • Sharpe, Michael: Doppeldecker, Dreifachdecker & Wasserflugzeuge, Gondrom, Bindlach 2001, ISBN 3-8112-1872-7
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay lớp G- của Idflieg

AEG: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

Albatros: G.I • G.II • G.III • G.IV

Friedrichshafen: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

Gotha: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X

Halberstadt: G.I

LFG: G.I

LVG: G.I • G.II • G.III

Rumpler: G.I • G.II • G.III

Schütte-Lanz: G.I

Siemens-Schuckert: G.I • G.II • G.III

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng AEG chế tạo
Định danh công ty:

Z.1 • Z.2 • Z.3 • Z.6 • Z.9

Định danh Idflieg:

B.I • B.II • B.III • C.I • C.II • C.III • C.IV • C.V • C.VI • C.VII • C.VIII • D.I • D.II • D.III • DJ.I • Dr.I/F.1 • G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • J.I • J.II • N.I • R.I

Nội dung khác:

Trực thăng AEG • PE • Wagner Eule

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary