A còng

@
A còng
Mã UnicodeU+0040 @ COMMERCIAL AT (HTML @)
Liên quan
Xem thêmU+FF20 FULLWIDTH COMMERCIAL AT (HTML @)
U+FE6B SMALL COMMERCIAL AT (HTML ﹫)

A còng hay a vòng tức @ký hiệu viết tắt dùng trong kế toánhóa đơn có nghĩa là "với một tỉ lệ của X" nhưng ngày nay ý nghĩa thông dụng phổ biến hơn cả của @ là trong cách liên lạc qua thư điện tử và nền tảng phương tiện truyền thông mạng xã hội với nghĩa là "ở địa điểm sau đây".

Nguồn gốc

Năm 1536 một thương gia ở Floren, đế chế La Mã là Francesco Lapi, đã dùng ký hiệu a còng trong những bức thư viết tay của ông. Một số ý kiến khác thì cho rằng ký hiệu @ nhằm giúp các tu sĩ thời trung cổ đơn giản hóa câu chữ khi viết thư, thay vì viết AT phải dùng nhiều nét bút thì họ chỉ tốn 1 nét với a còng mà thôi.

Năm 1972, R. Tomlinson, một chuyên gia máy tính của Hãng Bolt & Newman, đã soạn thảo một chương trình đơn giản rồi thử gửi một văn bản cho đồng nghiệp ở phòng bên cạnh. Lúc đó ông cũng sử dụng ký hiệu @ để chỉ định nơi nhận văn bản. Sáng kiến này sau đó được Lầu Năm Góc của Mỹ tận dụng để gửi đi các mật lệnh bằng máy tính điện tử và a còng đã phổ biến với email ngày nay.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • commercial-at tại Từ điển trực tuyến miễn phí về máy tính
  • "The Accidental History of the @ Symbol ", Smithsonian magazine, September 2012, Retrieved June 2013.
  • The @-symbol, part 1, intermission, part 2, addenda, Shady Characters ⌂ The secret life of punctuation August 2011, Retrieved June 2013.
  • "Daniel Soar on @", London Review of Books, Vol. 31 No. 10, ngày 28 tháng 5 năm 2009, Retrieved June 2013.
  • ascii64 – the @ book – free download (creative commons) – by patrik sneyd – foreword by luigi colani) Lưu trữ 2007-01-20 tại Wayback Machine November 2006, Retrieved June 2013.
  • A Natural History of the @ Sign The many names of the at sign in various languages, 1997, Retrieved June 2013.
  • Sum: the @ Symbol Lưu trữ 2014-09-16 tại Wayback Machine, LINGUIST List 7.968 July 1996, Retrieved June 2013.
  • Where it's At: names for a common symbol World Wide Words August 1996, Retrieved June 2013.
  • UK Telegraph Article: Chinese parents choose to name their baby "@" August 2007, Retrieved June 2013.
  • Tom Chatfield tells the story of the @ sign on Medium
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các dấu câu và các dấu hay biểu tượng typography khác
  •   &   Dấu và 
  •   @   A còng 
  •   ^   Dấu sót 
  •   /   Dấu gạch chéo 
  •   \   Backslash 
  •   …   Dấu lửng 
  •   *   Dấu sao 
  •   ⁂   Asterism (typography) 
  •    .  .  .     Asterism (typography) 
  •   -   Hyphen-minus 
  •   ‒   –   —   Dấu gạch ngang 
  •   =   ⸗   Double hyphen 
  •   ”   〃   Ditto mark 
  •   ?   Dấu chấm hỏi 
  •   !   Dấu chấm than 
  •   ‽   Interrobang 
  •   ¡   ¿   Inverted question and exclamation marks 
  •   ⸮   Irony punctuation 
  •   #   Dấu số 
  •   №   Dấu Numero 
  •   º   ª   Ordinal indicator 
  •   %   Ký hiệu Phần trăm 
  •   ‰   Per mille 
  •   ‱   Basis point 
  •   °   Dấu độ 
  •   ⌀   Đường kính 
  •   +   Dấu cộng 
  •   −   Dấu trừ 
  •   ×   Dấu nhân 
  •   ÷   Dấu chia 
  •   ~   Dấu ngã 
  •   ±   ∓   Dấu cộng-trừ 
  •   _   Dấu gạch dưới 
  •    Tie (typography) 
  •   |   ¦   ‖   Vertical bar 
  •   •   Bullet (typography) 
  •   ·   Interpunct 
  •   ©   Ký hiệu bản quyền 
  •  ©  Copyleft 
  •   ℗   Sound recording copyright symbol 
  •   ®   Registered trademark symbol 
  •  SM  Service mark symbol 
  •  TM  Trademark symbol 
  •   ‘ ’   “ ”   ' '   " "   Dấu ngoặc kép 
  •   ‹ ›   « »   Guillemet 
  •   ( )   [ ]   { }   ⟨ ⟩   Dấu ngoặc 
  •   ”   Ditto mark 
  •   †   ‡   Dagger (typography) 
  •   ❧   Fleuron (typography) 
  •   ☞   Chỉ số (typography) 
  •   ◊   Lozenge 
  •   ¶   Pilcrow 
  •   ※   Dấu chú thích 
  •   §   Dấu chương 
  • List of typographical symbols and punctuation marks
  • Chinese punctuation
  • Hebrew punctuation
  • Japanese punctuation
  • Korean punctuation