Abronia ochoterenai
Abronia ochoterenai | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Anguidae |
Chi (genus) | Abronia |
Loài (species) | A. ochoterenai |
Danh pháp hai phần | |
Abronia ochoterenai (Martín del Campo, 1939) | |
Abronia ochoterenai là một loài thằn lằn trong họ Anguidae. Loài này được Martin Del Campo mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.[2]
Chú thích
- ^ Campbell, J.A. & Muñoz-Alonso, A. (2007). Abronia ochoterenai. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Abronia ochoterenai”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Abronia ochoterenai tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Abronia ochoterenai tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|