Airco DH.1

DH.1
Kiểu Máy bay tiêm kích/đa dụng
Hãng sản xuất Airco
Thiết kế Geoffrey de Havilland
Chuyến bay đầu tiên 1915
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1915
Ngừng hoạt động 1918
Trang bị cho Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất ~170

Airco DH.1 là loại máy bay quân sự hai tầng cánh đầu tiên có dạng động cơ đẩy, trang bị cho Quân đoàn Không quân Hoàng gia trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

  • DH.1:
  • DH.1A:

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (DH.1)

3-view

Dữ liệu lấy từ De Havilland Aircraft since 1909[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 11⅝ in (8,83 m)
  • Sải cánh: 41 ft 0 in (12,50 m)
  • Chiều cao: 11 ft 4 in (3,46 m)
  • Diện tích cánh: 426 sq ft (39,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.356 lb (616 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.044 lb (927 kg)
  • Động cơ: 1 × Renault, 70 hp (50 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

1 súng máy

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của Không quân Hoàng gia

Tham khảo

Ghi chú
Chú thích
  1. ^ Jackson 1987, p. 46.
Tài liệu
  • Grey, C. G. Jane's All the World's Aircraft 1919 (reprint). New York: Arco Publishing Company, 1969. ISBN 0-0001-890-1.
  • Jackson, A. J. De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam, Third edition, 1987. ISBN 0-85177-802-X.
  • Lamberton, W. M. Reconnaissance & Bomber Aircraft of the 1914-1918 War. Letchworth, UK: Harleyford, 1962.
  • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation, 1989 edition. London: Studio Editions, 1989, p. 45. ISBN 0-517-10316-8.

Liên kết ngoài

  • Airco DH.1 Lưu trữ 2007-03-29 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay de Havilland và Airco
Mã định danh của
nhà sản xuất

Biplane No.1 · Biplane No.2
DH.1 · DH.2 · DH.3 · DH.4 · DH.5 · DH.6 · DH.9 / DH.9A / DH.9C · DH.10 · DH.11 · DH.12 · DH.14 · DH.15 · DH.16 · DH.17 · DH.18 · DH.19 · DH.20 · DH.21 · DH.22 · DH.23 · DH.24 · DH.25 · DH.26 · DH.27 · DH.28 · DH.29 · DH.30 · DH.31 · DH.32 · DH.33 · DH.34 · DH.35 · DH.36 · DH.37 · DH.38 · DH.39 · DH.40 · DH.41 · DH.42 · DH.43 · DH.44 · DH.45 · DH.46 · DH.47 · DH.48 · DH.49 · DH.50 · DH.51 · DH.52 · DH.53 · DH.54 · DH.55 · DH.56 · DH.57 · DH.58 · DH.59 · DH.60 · DH.61 · DH.62 · DH.63 · DH.64 · DH.65 · DH.66 · DH.67 · DH.68 · DH.69 · DH.70 · DH.71 · DH.72 · DH.73 · DH.74 · DH.75 · DH.76 · DH.77 · DH.78 · DH.79 · DH.80 · DH.81 · DH.82 · DH.83 · DH.84 · DH.85 · DH.86 · DH.87 · DH.88 · DH.89 · DH.90 · DH.91 · DH.92 · DH.93 · DH.94 · DH.95 · DH.96 · DH.97 · DH.98 · DH.99 · DH.100 · DH.101 · DH.102 · DH.103 · DH.104 · DH.105 · DH.106 · DH.107 · DH.108 · DH.109 · DH.110 · DH.111 · DH.112 · DH.113 · DH.114 · DH.115 · DH.116 · DH.117 · DH.118 · DH.119 · DH.120 · DH.121 · DH.122 · DH.123 · DH.124 · DH.125 · DH.126 · DH.127 · DH.128 · DH.129 · DH.130

Theo vai trò
Tiêm kích

DH.1 · DH.2 · DH.5 · DH.77 · Mosquito  · Hornet · Vampire · Venom · Sea Venom · Sea Vixen

Ném bom

DH.4 · DH.9 · DH.10 · Oxford · Okapi · Mosquito

Chở khách

DH.9C · DH.16 · DH.18 · DH.34 · DH.50 · Giant Moth · Hercules · Fox Moth · Dragon · Express · Dragon Rapide · Albatross · Flamingo · Dove / Devon · Comet · Heron · Trident

Thể thao

DH.51 · Hawk Moth · Humming Bird · Moth · Puss Moth · Leopard Moth · Hornet Moth

Huấn luyện
Đua máy bay

DH.88

Trường kỹ thuật

T.K.1 · T.K.2 · T.K.4 · T.K.5

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary