Al Taawoun FC

Al Taawoun
Tên đầy đủAl Taawoun Football Club
Biệt danhSukri Al-Qasim
Al Dhiaab (The Wolves)
Thành lập1956; 68 năm trước (1956)
SânSân vận động Thành phố Thể thao Nhà vua Abdullah,
Buraidah, Ả Rập Xê Út
Sức chứa25,000[1]
Chủ tịch điều hànhSaud Al-Rashoodi
Người quản lýPéricles Chamusca
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, 5 trên 16
Mùa giải hiện nay

Al Taawoun Football Club (tiếng Ả Rập: التعاون‎, nguyên văn 'Hợp tác') là một câu lạc bộ thể thao đa năng có trụ sở tại Buraidah, Ả Rập Xê Út. Đội bóng hiện thi đấu tại Saudi Professional League, hạng đấu cao nhất của bóng đá Ả Rập Xê Út.

Đội hình

Tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2023[2]
Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
1 TM Mailson  Brasil
2 HV Yazeed Al-Bakr  Ả Rập Xê Út
3 Léandre Tawamba  Cameroon
4 HV Naldo  Brasil
5 HV Tareq Abdullah  Ả Rập Xê Út
6 HV Mohammed Al-Ghamdi  Ả Rập Xê Út
10 TV Álvaro Medrán  Tây Ban Nha
11 TV Yaqoub Alhassan  Mali
12 HV Sulaiman Hazazi  Ả Rập Xê Út
13 TV Abdulrahman Al-Mughais  Ả Rập Xê Út
14 HV Hassan Kadesh  Ả Rập Xê Út
15 TV Abdulmalik Al-Oyayari  Ả Rập Xê Út
16 Hussain Al-Moeini  Ả Rập Xê Út
17 TV Kaku  Paraguay
18 TV Aschraf El Mahdioui  Hà Lan
20 TV Nawaf Al-Rashwodi  Ả Rập Xê Út
21 TV Abdullah Al-Hammad  Ả Rập Xê Út
22 TM Ammar Al-Ammar  Ả Rập Xê Út
25 TV Faisal Darwish  Ả Rập Xê Út
27 TM Mohammed Al-Dhulayfi  Ả Rập Xê Út
31 HV Saad Balobaid  Ả Rập Xê Út
33 HV Awn Al-Saluli  Ả Rập Xê Út
36 TM Raghid Al-Najjar  Ả Rập Xê Út
40 HV Hassan Rabea  Ả Rập Xê Út
43 TV Emad Al-Knian  Ả Rập Xê Út
50 TM Mohammed Al-Dossari  Ả Rập Xê Út
52 HV Motaz Hawsawi  Ả Rập Xê Út
70 Rayan Al-Johani  Ả Rập Xê Út
77 TV Hassan Al-Omari  Ả Rập Xê Út
90 TV Basil Al-Mehawes  Ả Rập Xê Út
91 TV Rakan Al-Tulayhi  Ả Rập Xê Út
97 Khalid Al-Muntashiri  Ả Rập Xê Út
HV Waleed Al-Ahmed  Ả Rập Xê Út

Cầu thủ chưa đăng ký

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
HV Abdulaziz Al-Meblesh  Ả Rập Xê Út
HV Mubarak Motrib  Ả Rập Xê Út
Basim Al-Arini  Ả Rập Xê Út

Cho mượn

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
66 TV Mostafa Fathi (tại Pyramids)  Ai Cập

Tham khảo

  1. ^ “King Abdullah Sport City Stadium”. Saudi Pro League Statistics. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “التعاون”. kooora. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Al-Taawoun's official website
  • Al-Taawoun page at goalzz.com
  • Al-Taawoun page at slstat.com
  • x
  • t
  • s
Al-Taawoun FC – đội hình hiện tại
  • 1 Cássio
  • 3 Tawamba
  • 4 Machado
  • 5 Al-Absi
  • 7 Sufyani
  • 9 Adam
  • 10 Al-Hussain
  • 12 Jhonnattann
  • 13 Al-Zubaidi
  • 16 N.Al-Mousa
  • 17 Amissi
  • 18 Al-Olayan
  • 19 Al-Otaibi
  • 20 Ramos
  • 21 Al-Baqaawi
  • 23 Shae'an
  • 24 Al-Dhiyab
  • 27 Al-Dossari
  • 28 Al-Bishi
  • 35 Khormi
  • 42 Al-Zaben
  • 55 Manoel
  • 70 Al-Maghrebi
  • 77 M.Mohsen
  • 80 Al-Sawat
  • 81 Al-Barakah
  • 88 Al-Ruwailli
  • Huấn luyện viên: Emanuel
  • x
  • t
  • s
Giải chuyên nghiệp
Giải hạng nhất
  • Al-Adalh
  • Al-Feiha
  • Al-Hazm
  • Al-Jeel
  • Al-Nahda
  • Al-Nojoom
  • Al-Orobah
  • Al-Qaisumah
  • Al-Shoulla
  • Al-Tai
  • Al-Watani
  • Damac
  • Hajer
  • Najran
  • Ohod
  • Weg
Giải hạng nhì
  • Abha
  • Al-Ain
  • Al-Ansar
  • Al-Badaya
  • Al-Diriyah
  • Al Jabalain
  • Al-Kawkb
  • Al-Mujazzel
  • Al-Muzahimiyyah
  • Al-Najma
  • Al-Riyadh
  • Al-Safa
  • Al-Sharq
  • Al-Suqoor
  • Al-Taraji
  • Al-Thoqbah
  • Al-Washm
  • Hetten
  • Jeddah
  • Sdoos
Giải hạng ba
  • Al-Akhdoud
  • Al-Amal
  • Al-Arabi
  • Al-Hamadah
  • Al-Kholood
  • Al-Khuwaildiyah
  • Al-Majd
  • Al-Nakhil
  • Al-Noor
  • Al-Oyoon
  • Al-Qala
  • Al-Qarah
  • Al-Qotah
  • Al-Rawdhah
  • Al-Sahel
  • Al-Sarawat
  • Al-Sawab
  • Al-Tadamon
  • Al-Taqadom
  • Al-Tasamoh
  • Al-Tuhami
  • Al-Zulfi
  • Najd
Mùa giải Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Ả Rập Xê Út
Thập niên 1970
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
Thập niên 1980
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
Thập niên 1990
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
Thập niên 2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
Thập niên 2010
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17