Alberto Acosta
Acosta ở Boca Juniors, tháng 1 năm 1993 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alberto Acosta | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 23 tháng 8, 1966 (58 tuổi) | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Arocena, Argentina | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1986-1988 | Unión | ||||||||||||||||||||||
1988-1990 | San Lorenzo Almagro | ||||||||||||||||||||||
1990-1991 | Toulouse | ||||||||||||||||||||||
1991-1992 | San Lorenzo Almagro | ||||||||||||||||||||||
1993 | Boca Juniors | ||||||||||||||||||||||
1994-1995 | Universidad Católica | ||||||||||||||||||||||
1996 | Yokohama Marinos | ||||||||||||||||||||||
1997 | Universidad Católica | ||||||||||||||||||||||
1998 | San Lorenzo Almagro | ||||||||||||||||||||||
1999-2001 | Sporting Portugal | ||||||||||||||||||||||
2001-2004 | San Lorenzo Almagro | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1992-1995 | Argentina | 19 | (3) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Alberto Acosta (sinh ngày 23 tháng 8 năm 1966) là một cầu thủ bóng đá người Argentina.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina
Alberto Acosta thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina từ năm 1992 đến 1995.
Thống kê sự nghiệp
Đội tuyển bóng đá Argentina | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1992 | 6 | 1 |
1993 | 9 | 0 |
1994 | 0 | 0 |
1995 | 4 | 2 |
Tổng cộng | 19 | 3 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- National Football Teams
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Argentina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|