Alexandru Păun

Alexandru Păun
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Adrian Constantin Păun Alexandru
Ngày sinh 1 tháng 4, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Drăgășani, România
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
CFR Cluj
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013– CFR Cluj 104 (10)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-17 România 3 (0)
2013–2014 U-19 România 5 (1)
2015–2016 U-21 România 10 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 12, 2017

Adrian Constantin Păun Alexandru (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1995), hay Alexandru Păun, là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho CFR Cluj.[1]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 5 tháng 5 năm 2018[2]
Thống kê câu lạc bộ
Câu lạc bộ Giải vô địch Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu Âu Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
CFR Cluj Liga I 2013–14 4 0 1 0 0 0 0 0 5 0
2014–15 20 1 3 0 1 0 1 1 25 2
2015–16 32 3 4 1 0 0 1 0 37 4
2016–17 29 4 2 0 0 0 1 0 32 4
2017–18 19 2 1 0 0 0 0 0 20 2
Tổng cộng 104 10 11 1 1 0 3 1 119 12
Tổng cộng sự nghiệp 104 10 11 1 1 0 3 1 119 12

Danh hiệu

Câu lạc bộ

CFR Cluj
  • Liga I: 2017–18
  • Cúp bóng đá România: 2015–16
  • Siêu cúp bóng đá România: Á quân 2016

Tham khảo

  1. ^ “Adrian Păun a spart gheaţa”. digi24.ro. Truy cập 1 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “A. Păun”. Soccerway. Truy cập 4 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Alexandru Păun trên trang RomanianSoccer.ro (tiếng Romania)
  • Alexandru Păun tại Soccerway
  • Alexandru Păun – Thành tích thi đấu tại UEFA
  • x
  • t
  • s
CFR Cluj – đội hình hiện tại
  • 4 Gilvan
  • 6 Manea
  • 7 Păun
  • 8 Djoković
  • 9 Omrani
  • 10 Deac
  • 11 Ioniță
  • 12 Vâtcă
  • 18 Costache
  • 19 Culio
  • 20 Țucudean
  • 21 Boli
  • 23 Vlad
  • 24 Luchin
  • 25 Duka
  • 27 Mailat
  • 28 Hoban
  • 29 Sârbu
  • 30 Mureșan
  • 31 L.Rus
  • 34 Baldé
  • 37 Bordeianu
  • 45 Camora (c)
  • 55 Vinícius
  • 57 Nouvier
  • 77 Peteleu
  • 87 Arlauskis
  • 90 Dodoi
  • 94 A.Rus
  • 99 Coman
  • Head coach: Iordănescu