Algirdas Butkevičius

Algirdas Butkevičius
Thủ tướng thứ 12 của Litva
Nhậm chức
13 tháng 12 tháng 2012
Tổng thốngDalia Grybauskaitė
Tiền nhiệmAndrius Kubilius
Lãnh đạo Đảng Dânh chủ Xã hội
Nhậm chức
7 tháng 3 năm 2009
Tiền nhiệmGediminas Kirkilas
Bộ Tài chính
Nhiệm kỳ
1 tháng 5 năm 2004 – 14 tháng 5 năm 2005
Thủ tướngAlgirdas Brazauskas
Tiền nhiệmDalia Grybauskaitė
Kế nhiệmZigmantas Balčytis
Thông tin cá nhân
Sinh19 tháng 11, 1958 (65 tuổi)
Paežeriai, Liên Xô
(hiện nay là Litva)
Đảng chính trịĐảng Dân chủ Xã hội Litva

Algirdas Butkevičius (19 tháng 11 năm 1958) là thủ tướng Chính phủ Litva từ tháng 12 năm 2012[1]. Ông đảm nhiệm chức vụ bộ trưởng Bộ Tài chính từ năm 2004 đến năm 2005. Từ năm 2006 đến năm 2008, ông là bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải[2] và lãnh đạo Đảng Dân chủ Xã hội Litva từ năm 2009.

Chú thích

  1. ^ Prime Minister biography Lưu trữ 2021-05-08 tại Wayback Machine at the government website (retrieved ngày 13 tháng 12 năm 2012)
  2. ^ “Algirdas Butkevicius”. PES. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Algirdas Butkevicius: euro adoption in Lithuania to take place in 2013–2014 (The Baltic Course)
  • x
  • t
  • s
Đệ nhất cộng hòa
  • Augustinas Voldemaras
  • Mykolas Sleževičius
  • Pranas Dovydaitis
  • Mykolas Sleževičius
  • Ernestas Galvanauskas
  • Kazys Grinius
  • Ernestas Galvanauskas
  • Antanas Tumėnas
  • Vytautas Petrulis
  • Leonas Bistras
  • Mykolas Sleževičius
  • Augustinas Voldemaras
  • Juozas Tūbelis
  • Vladas Mironas
  • Jonas Černius
  • Antanas Merkys
Chính phủ tạm thời
  • Juozas Ambrazevičius
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
  • Mečislovas Gedvilas
Chủ tịch Hội nghị Bộ trưởng
  • Mečislovas Gedvilas
  • Motiejus Šumauskas
  • Juozas Maniušis
  • Ringaudas Songaila
  • Vytautas Sakalauskas
Đệ nhị cộng hòa
  • Kazimira Prunskienė
  • Albertas Šimėnas
  • Gediminas Vagnorius
  • Aleksandras Abišala
  • Bronislovas Lubys
  • Adolfas Šleževičius
  • Laurynas Stankevičius
  • Gediminas Vagnorius
  • Rolandas Paksas
  • Andrius Kubilius
  • Rolandas Paksas
  • Algirdas Brazauskas
  • Gediminas Kirkilas
  • Andrius Kubilius
  • Algirdas Butkevičius
  • Saulius Skvernelis
  • Ingrida Šimonytė
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s