Allium siculum

Allium siculum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. siculum
Danh pháp hai phần
Allium siculum
Ucria
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • Allium bulgaricum (Janka) Prodán
  • Nectaroscordum siculum (Ucria) Lindl.
  • Nothoscordum siculum (Ucria) auct.
  • Nectaroscordum siculum subsp. bulgaricum (Janka) Stearn
  • Trigonea sicula (Ucria) Parl.

Allium siculum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Ucria mô tả khoa học đầu tiên năm 1793.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ The Plant List
  2. ^ Kubec, R.; Kim, S.; McKeon, D. M.; Musah, R. A. (2002). “Isolation of S-butylcysteine sulfoxide and six butyl-containing thiosulfinates from Allium siculum”. Journal of Natural Products Chemistry. 65: 960–964. doi:10.1021/np020064i.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ The Plant List (2010). “Allium siculum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ Hành này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s