Anh đào dại

Prunus avium
Anh đào dại
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Chi (genus)Prunus
Phân chi (subgenus)Cerasus
Loài (species)P. avium
Danh pháp hai phần
Prunus avium
(L.) L. 1755
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Cerasus avium (L.) Moench
    • Druparia avium (L.) Clairv.

Anh đào dại hay anh đào chim, tên khoa học Prunus avium, là loài thực vật có hoa trong chi Prunus, họ Hoa hồng. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.[2] Chữ Avium bắt nguồn từ tiếng Latin Avis, có nghĩa là chim, ý chỉ trái anh đào mà chim thích ăn. Từ loại Anh đào dại (Prunus avium subsp. avium) được trồng trọt thành anh đào ngọt (Prunus avium subsp. duracina), có trái lớn hơn và ngọt hơn.

Lợi ích kinh tế

Ở Đức, anh đào ngọt về diện tích được trồng nhiều thứ nhì trong những cây ăn trái sau táo (2009: 5.440 mẫu). Tuy nhiên thu lương thì ít hơn các loại cây ăn trái khác (trung bình 2005–2009: 5,8 t/mẫu), cho nên số lượng hái được chỉ đứng hàng thứ 4 sau mận châu Âu (trung bình 2005–2009: 31.700 t).[3][4][5]
Gỗ của cây anh đào được dùng để làm bàn ghế. Nó không đóng vai trò quan trọng trong việc sử dụng để sưởi ấm.

Hình ảnh

  • Vài trái anh đào ngọt loại Große Germersdorfer
    Vài trái anh đào ngọt loại Große Germersdorfer
  • Cây anh đào ngọt nở hoa
    Cây anh đào ngọt nở hoa
  • Anh đào dại kết trái tháng 7
    Anh đào dại kết trái tháng 7

Chú thích

  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). “Prunus avium. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
  3. ^ 1977–2010
  4. ^ Statistisches Bundesamt: Land- und Forstwirtschaft, Fischerei: Wachstum und Ernte (2009), Obst: August 2009[liên kết hỏng] (Fachserie 3 Reihe 3.2.1 07/2009)
  5. ^ Statistisches Bundesamt: Statistik 41231: Baumobstanbauerhebung, Tabelle 41231-0003: Anbaufläche, Bäume (Baumobstanbau): Bundesländer, Jahre, Obstarten

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Phân họ Mận mơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11946816q (data)
  • GND: 4277177-8
  • LCCN: sh85131169
  • NKC: ph497315
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Prunus avium
  • Wikidata: Q165137
  • Wikispecies: Prunus avium
  • APDB: 152744
  • APNI: 112538
  • BioLib: 39516
  • BOLD: 254418
  • Calflora: 9204
  • EoL: 231737
  • EPPO: PRNAV
  • FNA: 242341424
  • GBIF: 3020791
  • GRIN: 29844
  • iNaturalist: 61964
  • IPNI: 30093848-2
  • IRMNG: 11303801
  • ITIS: 24770
  • IUCN: 172064
  • NBN: NBNSYS0000003417
  • NCBI: 42229
  • NSWFlora: Prunus~avium
  • NZOR: a4fa6feb-bd74-4671-92ce-6a834aee78dd
  • PalDat: Prunus_avium
  • Plant List: rjp-383
  • PLANTS: PRAV
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:30093848-2
  • Tropicos: 27801088
  • VASCAN: 8859
Prunus cerasus var. avium
  • Wikidata: Q39779503
  • APDB: 200500
  • APNI: 219450
  • GBIF: 3020837
  • GRIN: 29867
  • IPNI: 60439875-2
  • ITIS: 837590
  • NZOR: 95a6bc66-7988-4eae-b4c8-1deeeaae9160
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:60439875-2
  • Tropicos: 27805837