Aras, Navarre
Aras | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Tierra Estella | ||||||||
Mã bưu chính | 31239 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 17,9 km² | ||||||||
Độ cao | 633 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 195 người 12,05 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Francisco Murguiondo Marquínez 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Aras là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 17,9 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 195 người.
Đô thị nằm ở độ cao m trên 633 mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
227 | 228 | 226 | 229 | 225 | 222 | 225 | 222 | 217 | 202 | 195 |
Sources: Aras et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- ARAS in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|