Arvicola
Arvicola | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene sớm - Nay | |
![]() Arvicola amphibius | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Tông (tribus) | Arvicolini |
Chi (genus) | Arvicola Lacépède, 1799[1] |
Loài điển hình | |
Mus amphibius Linnaeus, 1758 | |
Các loài | |
Arvicola amphibius | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Arvicola là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Lacepede miêu tả năm 1799.[1] Loài điển hình của chi này là Mus amphibius Linnaeus, 1758.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Arvicola amphibius
- Arvicola sapidus
- Arvicola scherman
- Arvicola jacobeus
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Arvicola”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Arvicola tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Arvicola tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến họ gặm nhấm Cricetidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|