Asian Club Championship 1988–1989Chi tiết giải đấu |
---|
Thời gian | Tháng 3 1988 – tháng 4 năm 1989 |
---|
Số đội | 25 |
---|
Vị trí chung cuộc |
---|
Vô địch | Al-Sadd (lần thứ 1) |
---|
Á quân | Al-Rasheed |
---|
Thống kê giải đấu |
---|
Số trận đấu | 63 |
---|
Số bàn thắng | 218 (3,46 bàn/trận) |
---|
← 1987 |
Asian Club Championship 1988–89 là phiên bản thứ 8 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên châu Á tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á.
Al-Sadd của Qatar thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.
Vòng loại theo bảng
Bảng 1
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Al-Rasheed | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 0 | +9 | 5 |
Al-Sadd | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5 |
Al-Futowa | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | 2 |
Al-Ansar | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Doha, Qatar.
| | | | |
24 tháng 7 năm 1988 | Al-Sadd | 4–1 | Al-Futowa |
25 tháng 7 năm 1988 | Al-Rasheed | 6–0 | Al-Ansar |
27 tháng 7 năm 1988 | Al-Sadd | 1–0 | Al-Ansar |
28 tháng 7 năm 1988 | Al-Rasheed | 3–0 | Al-Futowa |
30 tháng 7 năm 1988 | Al-Futowa | 1–0 | Al-Ansar |
31 tháng 7 năm 1988 | Al-Rasheed | 0–0 | Al-Sadd |
Bảng 2
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Al-Ittifaq | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
Kazma SC | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 2 | +7 | 7 |
Sharjah FC | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 4 |
Fanja2 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 2 |
West Riffa | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Sharjah, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất.
| | | | |
25 tháng 3 năm 1988 | Sharjah FC | 2–0 | West Riffa |
26 tháng 3 năm 1988 | Al-Ittifaq | 1–0 | Fanja |
27 tháng 3 năm 1988 | Kazma SC | 2–0 | West Riffa |
28 tháng 3 năm 1988 | Al-Ittifaq | 1–0 | Sharjah FC |
29 tháng 3 năm 1988 | Kazma SC | 3–1 | Fanja |
30 tháng 3 năm 1988 | Al-Ittifaq | 3–1 | West Riffa |
31 tháng 3 năm 1988 | Kazma SC | 3–0 | Sharjah FC |
2 tháng 4 năm 1988 | Fanja | 1–0 | West Riffa |
3 tháng 4 năm 1988 | Al-Ittifaq | 1–1 | Kazma SC |
4 tháng 4 năm 1988 | Sharjah FC | 4–1 | Fanja |
Playoff xác định vị trí nhất bảng
| | | | |
5 tháng 4 năm 1988 | Al-Ittifaq | 2–1 | Kazma SC |
1 Bảng 2 cũng là Gulf Cooperation Council Club Tournament.
2 Fanja chỉ chơi ở GCC Tournament.
Bảng 3
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Mohun Bagan | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 6 |
Fanja | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 3 | +10 | 4 |
Crescent Textile | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 17 | −14 | 2 |
Kathmandu SC | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 11 | −7 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động Salt Lake tại Calcutta, Ấn Độ.
| | | | |
2 tháng 7 năm 1988 | Mohun Bagan | 8–0 | Crescent Textile |
3 tháng 7 năm 1988 | Fanja | 5–1 | Kathmandu SC |
5 tháng 7 năm 1988 | Mohun Bagan | 4–2 | Kathmandu SC |
6 tháng 7 năm 1988 | Fanja | 8–1 | Crescent Textile |
8 tháng 7 năm 1988 | Crescent Textile | 2–1 | Kathmandu SC |
9 tháng 7 năm 1988 | Mohun Bagan | 1–0 | Fanja |
Bảng 4
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Mohammedan SC | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 3 |
Persepolis | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 2 |
Saunders SC | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động Quốc gia Bangabandhu tại Dhaka, Bangladesh.
| | | | |
14 tháng 7 năm 1988 | Mohammedan SC | 0–0 | Saunders SC |
16 tháng 7 năm 1988 | Persepolis | 5–0 | Saunders SC |
18 tháng 7 năm 1988 | Mohammedan SC | 2–1 | Persepolis |
Bảng 5
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Royal Thai Air Force | 4 | 4 | 0 | 0 | 22 | 2 | +20 | 8 |
Pahang FA | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 5 |
Niac Mitra | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
Geylang International | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 13 | −8 | 3 |
Bandaran | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 20 | −17 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.
| | | | |
21 tháng 7 năm 1988 | Royal Thai Air Force | 2–1 | Pahang FA |
21 tháng 7 năm 1988 | Niac Mitra | 3–1 | Bandaran |
23 tháng 7 năm 1988 | Royal Thai Air Force | 9–0 | Geylang International | |
23 tháng 7 năm 1988 | Pahang FA | 0–0 | Niac Mitra |
25 tháng 7 năm 1988 | Royal Thai Air Force | 2–1 | Niac Mitra |
25 tháng 7 năm 1988 | Geylang International | 3–1 | Bandaran |
27 tháng 7 năm 1988 | Niac Mitra | 1–1 | Geylang International |
27 tháng 7 năm 1988 | Pahang FA | 5–1 | Bandaran |
29 tháng 7 năm 1988 | Royal Thai Air Force | 9–0 | Bandaran |
29 tháng 7 năm 1988 | Pahang FA | 2–1 | Geylang International |
Bảng 6
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
April 25 | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 8 |
Quảng Đông Wanbao | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 6 |
Yamaha Motors | 4 | 1 | 1 | 2 | 12 | 9 | +3 | 3 |
Nam Hoa | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 |
Wa Seng | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 23 | −20 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Quảng Châu, Trung Quốc.
| | | | |
12 tháng 7 năm 1988 | Quảng Đông Wanbao | 3–1 | Yamaha Motors |
12 tháng 7 năm 1988 | April 25 | 3–0 | Nam Hoa |
14 tháng 7 năm 1988 | Yamaha Motors | 9–2 | Wa Seng | |
14 tháng 7 năm 1988 | Quảng Đông Wanbao | 1–0 | Nam Hoa |
16 tháng 7 năm 1988 | Yamaha Motors | 1–1 | Nam Hoa |
16 tháng 7 năm 1988 | April 25 | 4–0 | Wa Seng |
18 tháng 7 năm 1988 | Nam Hoa | 3–0 | Wa Seng |
18 tháng 7 năm 1988 | April 25 | 1–0 | Quảng Đông Wanbao |
20 tháng 7 năm 1988 | Quảng Đông Wanbao | 7–1 | Wa Seng |
20 tháng 7 năm 1988 | April 25 | 3–1 | Yamaha Motors |
Vòng bán kết theo bảng[1]
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Al-Rasheed | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 5 |
Quảng Đông Wanbao | 3 | 1 | 2 | 0 | 8 | 2 | +6 | 4 |
Kazma SC | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Mohun Bagan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | −11 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Quảng Châu, Trung Quốc.
| | | | |
9 tháng 10 năm 1988 | Kazma SC | 1–0 | Mohun Bagan |
9 tháng 10 năm 1988 | Al-Rasheed | 1–1 | Guangdong Wanbao |
11 tháng 10 năm 1988 | Guangdong Wanbao | 6–0 | Mohun Bagan |
11 tháng 10 năm 1988 | Al-Rasheed | 2–0 | Kazma SC |
13 tháng 10 năm 1988 | Guangdong Wanbao | 1–1 | Kazma SC |
13 tháng 10 năm 1988 | Al-Rasheed | 4–0 | Mohun Bagan |
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Al-Sadd | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 4 | +4 | 7 |
Al-Ittifaq | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 5 | +4 | 5 |
April 25 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 |
Mohammedan SC | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 | −2 | 3 |
Pahang FA | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 2 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Kuantan, Malaysia.
| | | | |
5 tháng 10 năm 1988 | Al-Sadd | 2–0 | Pahang FA |
5 tháng 10 năm 1988 | April 25 | 0–1 | Mohammedan SC |
7 tháng 10 năm 1988 | Al-Ittifaq | 4–1 | Pahang FA |
7 tháng 10 năm 1988 | Al-Sadd | 2–2 | Mohammedan SC |
9 tháng 10 năm 1988 | Al-Sadd | 2–1 | April 25 |
9 tháng 10 năm 1988 | Al-Ittifaq | 3–1 | Mohammedan SC |
11 tháng 10 năm 1988 | Mohammedan SC | 1–2 | Pahang FA |
11 tháng 10 năm 1988 | Al-Ittifaq | 1–1 | April 25 |
13 tháng 10 năm 1988 | Al-Sadd | 2–1 | Al-Ittifaq |
13 tháng 10 năm 1988 | April 25 | 2–0 | Pahang FA |
Chung kết
Al-Sadd | 1–0 | Al-Rasheed |
Khalid Salman 82' | | |
Khán giả: 5,000
Trọng tài:
Jasim Mendi
Al-Sadd thắng bằng bàn thắng trên sân khách (a)
Tham khảo
- ^ http://www.rsssf.com/tablesa/ascup89.html
- Asian Club Competitions 1989 at RSSSF.com
Bản mẫu:AFC Club Football seasons