Asplenium mysorense
Asplenium mysorense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. mysorense |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium mysorense Roth, 1821 |
Asplenium mysorense là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Roth mô tả khoa học đầu tiên năm 1821.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Asplenium mysorense”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Asplenium mysorense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium mysorense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium mysorense”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Aspleniaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|