Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Á 2009
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hồng Kông |
Thời gian | 2 tháng 12 – 12 tháng 12 |
Số đội | 6 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hồng Kông (lần thứ 1) |
Á quân | Nhật Bản |
Hạng ba | Hàn Quốc |
Hạng tư | CHDCND Triều Tiên |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 10 |
Số bàn thắng | 34 (3,4 bàn/trận) |
Số khán giả | 97.816 (9.782 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | 9 cầu thủ (2 bàn) |
Giải đấu bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Á 2009 được tổ chức ở Hồng Kông từ ngày 2 tháng 12 năm 2009 đến ngày 13 tháng 12 năm 2009. Chủ nhà Hồng Kông đánh bại Nhật Bản trong loạt sút luân lưu với tỷ số 4-2 trong trận chung kết để giành huy chương vàng sau khi 120 phút thi đấu chính thức kết thúc với tỷ số hòa 1-1. Trong khi đó, Hàn Quốc đánh bại CHDCND Triều Tiên với tỷ số tương tự để giành huy chương đồng.
Địa điểm
Tất cả các trận đấu vòng bảng được tổ chức tại Sân thể thao Siu Sai Wan. Vòng bán kết, trận tranh hạng ba và trận chung kết được tổ chức tại Sân vận động Hồng Kông.
Hồng Kông | |
---|---|
Sân vận động So Kon Po | Sân vận động Siu Sai Wan |
Sân vận động Hồng Kông | Sân thể thao Siu Sai Wan |
Sức chứa: 40,000 | Sức chứa: 12,000 |
Lịch
Tổng cộng có 6 đội tham gia giải đấu. Vòng bảng các trận đấu bắt đầu vào ngày 2 tháng 12 năm 2009, ba ngày trước lễ khai mạc. Các đội được chia thành hai nhóm, mỗi nhóm gồm ba đội cho vòng bảng. Hai đội hàng đầu trong mỗi nhóm sẽ tiến tới một vòng loại trừ bốn đội.[1]
Vòng bảng | Bán kết | Tranh huy chương vàng |
Tháng 12 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | Trận đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bóng đá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 10 | ||||
Toàn bộ | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 10 |
Đội hình
Tất cả các đội gửi đội hình gồm 23 cầu thủ, bao gồm ba thủ môn. Trong các giải đấu trước, giới hạn tuổi là 23 với ba cầu thủ quá tuổi được phép. Giới hạn độ tuổi đã được xóa bỏ trong giải đấu năm 2009.[2][3][4][5]
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 6 |
CHDCND Triều Tiên | 2 | 1 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 3 |
Ma Cao | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 13 | -13 | 0 |
Nhật Bản | 2 – 1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Otsuka 30' Suzuki 59' | Report by EAG Report by HKFA | Choe Chol-Man 52' |
CHDCND Triều Tiên | 8 – 0 | Ma Cao |
---|---|---|
Choe Chol-Man 6' Kim Kuk-Jin 21' Ri Kwang-Hyok 45' Choe Myong-Ho 58', 90+1' Pak Nam-Chol 63' Pak Song-Chol 71' Pak Kwang-Ryong 90+2' | Report by EAG Report by HKFA |
Ma Cao | 0 – 5 | Nhật Bản |
---|---|---|
Report by EAG Report by HKFA | Oshitani 39' Aoki 45+2' Osako 53' Kakitani 60' Kawai 63' |
Bảng B
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồng Kông | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 3 |
Hàn Quốc | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 |
Trung Quốc | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | -2 | 3 |
Hồng Kông | 4 – 1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Trần Vĩ Hào 21' Hoàng Triển Hùng 30' Từ Đức Soái 65' Trần Triệu Kỳ 81' | Report by EAG Report by HKFA | Go Min-Gi 45' |
Hàn Quốc | 3 – 0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Park Jong-Chan 49', 65' Kim Ho-You 79' (ph.đ.) | Report by EAG Report by HKFA |
Trung Quốc | 1 – 0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Cao Đức 24' | Report by EAG Report by HKFA |
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
10 tháng 12 - Sân vận động Hồng Kông | ||||||
Nhật Bản | 2 | |||||
12 tháng 12 - Sân vận động Hồng Kông | ||||||
Hàn Quốc | 1 | |||||
Nhật Bản | 1(2) | |||||
10 tháng 12 - Sân vận động Hồng Kông | ||||||
Hồng Kông | 1(4) | |||||
Hồng Kông | 1(4) | |||||
CHDCND Triều Tiên | 1(2) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
12 tháng 12 - Sân vận động Hồng Kông | ||||||
Hàn Quốc | 1(4) | |||||
CHDCND Triều Tiên | 1(2) |
Bán Kết
Hồng Kông | 1 – 1 (s.h.p.) | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Trần Vĩ Hào 44' | Report by EAG Report by HKFA | Pak Kwang-Ryong 85' |
Loạt sút luân lưu | ||
Âu Dương Diệu Xung Trần Vĩ Hào Lý Chí Hào Nguyễn Kiện Văn | 4 – 2 | Pak Song-Chol Ri Kwang-Hyok Jon Kwang-Ik Kim Kwang-Hyok |
Tranh huy chương đồng
Hàn Quốc | 1 – 1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Go Min-Gi 24' | Report by EAG Report by HKFA | Pak Song-Chol 52' |
Loạt sút luân lưu | ||
Go Min-Gi Woo Joo-Young Jung Jae-Suk Lee Jae-Young | 4 – 2 | Choe Myong-Ho Pak Song-Chol Jon Kwang-Ik Kim Kuk-Jin |
Tranh huy chương vàng
Nhật Bản | 1 – 1 (s.h.p.) | Hồng Kông |
---|---|---|
Muramatsu 22' | Report by EAG Report by HKFA | Trần Triệu Kỳ 47' |
Loạt sút luân lưu | ||
Nagai Otsuka Suzuki Aoki | 2 – 4 | Âu Dương Diệu Xung Trần Triệu Kỳ Trần Vĩ Hào Lý Chí Hào Hoàng Triển Hùng |
Thành tích huy chương
Sự kiện | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Bóng đá (nam) | Hồng Kông | Nhật Bản | Hàn Quốc |
Tham khảo
- ^ Draw Results and Competition Schedule Lưu trữ 2009-11-22 tại Wayback Machine, Hong Kong 2009 East Asian Games Official Website
- ^ Team Roster - KOR[liên kết hỏng], Hong Kong 2009 East Asian Games Official Website, ngày 1 tháng 12 năm 2009
- ^ Team Roster - CHN[liên kết hỏng], Hong Kong 2009 East Asian Games Official Website, ngày 1 tháng 12 năm 2009
- ^ Team Roster - JPN[liên kết hỏng], Hong Kong 2009 East Asian Games Official Website, ngày 1 tháng 12 năm 2009
- ^ Team Roster - HKG[liên kết hỏng], Hong Kong 2009 East Asian Games Official Website, ngày 1 tháng 12 năm 2009
- ^ (tiếng Trung Quốc) 日本響頭炮[liên kết hỏng], ON.CC, ngày 3 tháng 12 năm 2009
- ^ (tiếng Trung Quốc) 領港隊炒A貨南韓 陳七淚別東亞運, Apple Daily, ngày 4 tháng 12 năm 2009
- ^ (tiếng Trung Quốc) 港足明鬥朝鮮爭入決賽 1球負國足 首名出線, Ming Pao, ngày 9 tháng 12 năm 2009
- ^ (tiếng Trung Quốc) 12碼贏北韓 決賽鬥日本 港足創傳奇, Apple Daily, ngày 11 tháng 12 năm 2009