Bộ Sơn (山)
山 Sơn | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 山 (U+5C71) [1] | |
Giải nghĩa: núi | |
Bính âm: | shān |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄢ |
Quốc ngữ La Mã tự: | shan |
Wade–Giles: | shan1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sāan |
Việt bính: | saan1 |
Bạch thoại tự: | san |
Kana: | san, yama サン, やま |
Kanji: | 山偏 yamahen |
Hangul: | 메 me |
Hán-Hàn: | 산 san |
Hán-Việt: | sơn, san |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Bộ Sơn, bộ thứ 46 có nghĩa là "núi" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 636 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Trong vũ trụ học Đạo giáo, Sơn (山) là thành phần tự nhiên của quẻ Cấn (艮) ☶ trong sơ đồ Bát quái.
Tự hình Bộ Sơn (山)
Chữ sử dụng Bộ Sơn (山)
Số nét bổ sung | Chữ |
---|---|
0 | 山 |
1 | 乢 屲 |
2 | 屳 屹 屺 屻 屼 屽 屾 屿 岀 岁 岂 岃 |
4 | 岄 岅 岆 岇 岈 岉 岊 岋 岌 岍 岎 岏 岐 岑 岒 岓 岔 岕 岖 岗 岘 岙 岚 岛 岜 |
5 | 岝 岞 岟 岠 岡 岢 岣 岤 岥 岦 岧 岨 岩 岪 岫 岬 岭 岮 岯 岰 岱 岲 岳 岴 岵 岶 岷 岸 岹 岺 岻 岼 岽 岾 岿 峀 峁 峂 峃 峄 峅 |
6 | 峆 峇 峈 峉 峊 峋 峌 峍 峎 峏 峐 峑 峒 峓 峔 峕 峖 峗 峘 峙 峚 峛 峜 峝 峞 峟 峠 峡 峢 峣 峤 峥 峦 峧 |
7 | 峨 峩 峪 峫 峬 峭 峮 峯 峰 峱 峲 峳 峴 峵 島 峷 峸 峹 峺 峻 峼 峽 峾 峿 崀 崁 崂 崃 崄 崅 |
8 | 崆 崇 崈 崉 崊 崋 崌 崍 崎 崏 崐 崑 崒 崓 崔 崕 崖 崗 崘 崙 崚 崛 崜 崝 崞 崟 崠 崡 崢 崣 崤 崥 崦 崧 崨 崩 崪 崫 崬 崭 崮 崯 |
9 | 崱 崲 嵟 嵠 嵡 嵢 嵣 嵤 嵥 嵦 嵧 嵨 嵩 嵪 嵫 嵬 嵭 嵮 嵯 嵰 嵱 嵲 嵳 嵴 嵵 嵶 嵷 嵸 嶋 |
11 | 嵹 嵺 嵻 嵼 嵽 嵾 嵿 嶀 嶁 嶂 嶃 嶄 嶅 嶆 嶇 嶈 嶉 嶊 嶌 嶍 嶎 |
12 | 嶏 嶐 嶑 嶒 嶓 嶔 嶕 嶖 嶗 嶘 嶙 嶚 嶛 嶜 嶝 嶞 嶟 嶠 嶡 嶢 嶣 嶤 嶥 |
13 | 嶦 嶧 嶨 嶩 嶪 嶫 嶬 嶭 嶮 嶯 嶰 嶱 嶲 嶳 嶴 嶵 嶶 |
14 | 嶷 嶸 嶹 嶺 嶻 嶼 嶽 嶾 嶿 |
15 | 巀 巁 巂 巃 巄 巅 |
16 | 巆 巇 巈 巉 巊 巋 巌 |
18 | 巍 巎 巏 巐 |
19 | 巑 巒 巓 巔 巕 |
20 | 巖 巗 巘 巙 巚 |
Liên kết ngoài
- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 5C71
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|