Baden-Württemberg

Bang tự do Baden-Württemberg
Cờ bang Huy hiệu bang
Cờ vạch ngang Huy hiệu lớn
Số liệu cơ bản
Thủ phủ: Stuttgart
Diện tích: 35.751,65 km²
Dân số: 10.739.000 (31 tháng 7 năm 2006)
Mật độ dân số: 300 người / km² người / km²
GDP
 - Tổng cộng
 - Tỷ lệ trong GDP Đức
2005
330.715 tỉ €
15%
Nợ trên đầu người: 3.682 € / đầu người (cuối 2005)
Nợ tổng cộng: 39,54 tỉ € (2005)
ISO 3166-2: DE-BW
Trang Web chính thức: www.baden-wuerttemberg.de
Chính trị
Thủ hiến: Stefan Mappus (CDU)
Chính phủ: Liên minh CDU-FDP/DVP
Phân chia số ghế trong quốc hội tiểu bang
(139 ghế):
CDU 69
SPD 38
Liên minh 90/Đảng Xanh 17
FDP/DVP 15
Bầu cử lần cuối: 26 tháng 3 năm 2006
Bầu cử lần tới: 2011
Đại diện trong Hội đồng Liên bang
Số phiếu trong Hội đồng Liên bang Đức: 6
Vị trí trong nước Đức

Map

Baden-Württemberg là bang lớn thứ ba về diện tích và dân số của nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Baden-Württemberg nằm trong miền tây-nam của Đức, giữa Bodensee và sông Rhein về phía nam, Odenwald và sông Main về phía Bắc. Các bang lân cận là Rheinland-Pfalz, Hessen và Bayern. Baden-Württemberg có ranh giới với các bang Tyrol, Voralberg của Áo, các bang Thurgau, Schaffhausen, Zürich, Basel-Landschaft, Basel-Stadt của Thụy Sĩ về phía nam và với vùng Grand Est của Pháp về phía tây. Bang này được hình thành vào năm 1952 khi các bang Württemberg-Baden, BadenWürttemberg-Hohenzollern nhập lại thành một.

Baden-Württemberg là trung tâm của công nghiệp ô tô (DaimlerChrysler, Porsche, Robert Bosch GmbH) với nhiều trụ sở tại Stuttgart, Sindelfingen, Neckarsulm, Mannheim, Rastatt, GaggenauUlm. Nhiều doanh nghiệp ngành công nghiệp chế tạo máy cũng có trụ sở trong Baden-Württemberg (Trumpf, Heidelberger Druckmaschinen, Festo, Voith, Liebherr, Röhm). Tại Walldorf là trụ sở chính của doanh nghiệp phần mềm lớn nhất châu Âu: SAP AG.

Tỷ lệ người thất nghiệp 5,5 % (tháng 2006) là tỷ lệ thấp nhất trong nước Đức.

Hành chính

Cac vùng hành chính tại Baden-Württemberg: Freiburg, Karlsruhe, Stuttgart, Tübingen

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Bang

 Baden-Württemberg (từ 1952) ·  Bayern (từ 1949) ·  Brandenburg (từ 1990) ·  Hessen (từ 1949) ·  Niedersachsen (từ 1949) ·  Mecklenburg-Vorpommern (từ 1990) ·  Nordrhein-Westfalen (từ 1949) ·  Rheinland-Pfalz (từ 1949) · Saarland (từ 1957) ·  Sachsen (từ 1990) ·  Sachsen-Anhalt (từ 1990) ·  Schleswig-Holstein (từ 1949) ·  Thüringen (từ 1990)

Các bang của Cộng hòa Liên bang Đức
Thành bang

 Berlin (từ 1990) ·  Bremen (từ 1949) ·  Hamburg (từ 1949)

Bang cũ

 Nam Baden (1949–1952) ·  Württemberg-Baden (1949–1952) ·  Württemberg-Hohenzollern (1949–1952)

  • x
  • t
  • s
Đơn vị hành chính của bang Baden-Württemberg, Đức
Vùng
  • Freiburg
  • Karlsruhe
  • Stuttgart
  • Tübingen
Thành phố
Huyện


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang Baden-Württemberg, Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s