Bananal

Município da Estância Turística de Bananal
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu da Estância Turística de Bananal
Huy hiệu da Estância Turística de Bananal
Cờ da Estância Turística de Bananal
Cờ da Estância Turística de Bananal
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm 10 tháng 7
Thành lập 1783
Nhân xưng bananalense
Khẩu hiệu Orta Labore
Prefeito(a) Mirian Ferreira de Oliveira Bruno (PP)
Vị trí
Vị trí của Estância Turística de Bananal
Vị trí của Estância Turística de Bananal
22° 41' 02" S 44° 19' 22" O22° 41' 02" S 44° 19' 22" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Vale do Paraíba Paulista
Microrregião Bananal
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Barra Mansa, Rio Claro, Angra dos Reis, São José do Barreiro e Arapeí.
Khoảng cách đến thủ phủ 308 kilômét
Địa lý
Diện tích 616,320 km²
Dân số 10.727 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 16,5 Người/km²
Cao độ 454 mét
Khí hậu tropical de Altitude Cwa
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,758 PNUD/2000
GDP R$ 55.956.793,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 5.613,08 IBGE/2003

Bananal là một đô thị ở bang São Paulo, của Brasil. Dân số năm 2003 là 9.910 người, diện tích là 618,7 km², mật độ dân số là 16,02 người/km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 9.713

  • Dân số thành thị: 7.187
  • Dân số nông thôn: 2.526
  • Nam giới: 4.819
  • Nữ giới: 4.894

Mật độ dân số (người/km²): 15,70

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 24,66

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 67,10

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,49

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,04%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,758

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,703
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,702
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,870

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Bracuí
  • Sông Bananal

Các xa lộ

  • SP-64
  • SP-68
  • SP-247

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s