Borhyaena
Borhyaena | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Miocene [1] | |
B. tuberata skull | |
Tình trạng bảo tồn | |
Hóa thạch | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân thứ lớp (infraclass) | Metatheria |
Bộ (ordo) | †Sparassodonta |
Họ (familia) | †Borhyaenidae |
Chi (genus) | †Borhyaena Ameghino, 1887 |
Species | |
|
Borhyaena là một chi Metatheria đã tuyệt chủng từng sống ở Nam Mỹ từ 20 đến 15 triệu năm trước.
Borhyaena là động vật ăn thịt.
Tham khảo
- ^ Marshall, Larry G. (1978). “Evolution of the Borhyaenidae, extinct South American predaceous marsupials”. 117. University of California Press: 1–89. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp)
Bản mẫu:Paleo-marsupial-stub