Braunschweig
Braunschweig | |
---|---|
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Vị trí của Braunschweig | |
Braunschweig | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Niedersachsen |
Huyện | Quận đô thị |
Thành lập | trước năm 1031 (có thể là vào thế kỷ thứ 9) |
Phân chia hành chính | 20 boroughs |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Ulrich Markurth (SPD) |
• Đảng cầm quyền | CDU / FDP |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 192,13 km2 (7,418 mi2) |
Độ cao | 75 m (246 ft) |
Dân số (2007-12-31) | |
• Tổng cộng | 245.810 |
• Mật độ | 13/km2 (33/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 38100–38126 |
Mã vùng | 0531, 05307, 05309 |
Biển số xe | BS |
Thành phố kết nghĩa | Bandung, Bath, Kiryat Tiv'on, Magdeburg, Nîmes, Sousse, Châu Hải, Omaha, Kazan |
Trang web | www.braunschweig.de |
Braunschweig nằm trên dòng sông Oker, là thành phố lớn thứ hai của bang Niedersachsen, Đức (Hannover là thủ phủ của Niedersachsen). Braunschweig có diện tích 192.000 km² với dân số 240.000 người (12/2006).
Thành phố kết nghĩa
- Bandung, Indonesia (từ năm 1960)
- Nîmes, Pháp (từ năm 1962)
- Bath, Vương quốc Anh (từ năm 1971)
- Sousse, Tunisia (từ năm 1980)
- Qiryat Tivon, Israel (từ năm 1985/1986)
- Magdeburg, Đức (từ năm 1987)
- Kazan, Liên bang Nga (từ năm 1988)
- Omaha, Nebraska Hoa Kỳ (từ năm 1992)
Nhân khẩu học
1811 | 1830 | 1849 | 1880 | 1890 | 1900 | 1925 | 1939 | 1950 | 1975 | 1989 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
27.600 | 35.300 | 39.000 | 75.000 | 100.000 | 128.200 | 146.900 | 196.068 | 223.767 | 269.900 | 253.794 | 239.921 |
Chú thích
- ^ 2007 population ranking of Lower Saxony
Bài viết về bang Niedersachsen của Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|