Breguet 521

Br.521 Bizerte
Kiểu Tàu bay
Nhà chế tạo Breguet
Chuyến bay đầu 11 thnasg 9, 1933
Giới thiệu 1935
Sử dụng chính Pháp Hải quân Pháp
Đức Quốc xã Luftwaffe
Số lượng sản xuất 34
Phát triển từ Short S.8 Calcutta
Breguet Br.521

Breguet Br.521 Bizerte là một loại tàu bay trinh sát quân sự tầm xa, do công ty hàng không Breguet chế tạo cho quân đội Pháp.

Biến thể

Breguet 521.01
Mẫu thử.
Breguet 521 Bizerte
Tàu bay tầm xa, lắp 3 động cơ loại Gnome-Rhône 14Kirs hoặc Gnome-Rhône 14N.
Breguet 522
Phiên bản Breguet 521 lắp 3 động cơ Hispano-Suiza 14AA. 1 chiếc.
Breguet 530 Saigon
Phiên bản dân sự của Breguet 521. Lắp 3 động cơ Hispano-Suiza 12Ybr. 2 chiếc.[1]

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Aviation Navale
 Germany

Tính năng kỹ chiến thuật (Br.521)

Dữ liệu lấy từ The Encyclopedia of Military Aircraft[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 8
  • Chiều dài: 20,48 m (67 ft 2 in)
  • Sải cánh: 35,18 m (115 ft 4 in)
  • Chiều cao: 7,50 m (24 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 162,6 m² [3] (1.750 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 9.470 kg (20.878 lb)
  • Trọng lượng có tải: 14.669 kg (32.271 lb [3])
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 16.600 kg (36.597 lb)
  • Động cơ: 3 × Gnome-Rhone 14Kirs, 671 kW (900 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 243 km/h (131 kn, 151 mph)
  • Vận tốc hành trình: 200 km/h (108 kn, 124 mph [3])
  • Tầm bay: 2.100 km (1.134 nmi, 1.305 mi)
  • Trần bay: 6.000 m (19.685 ft)
  • Tải trên cánh: 90,2 kg/m² (18,4 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 137 W/kg (0,0837 hp/lb)
  • Lên độ cao 2.000 m (6.560 ft): 8 phút 46 giây

Trang bị vũ khí

  • Súng: 5 × súng máy Darne 7,5 mm (.295 in)
  • Bom: 300 kg (660 lb) bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Short S.8 Calcutta
  • Breguet 530 Saigon

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Donald 1997, p. 189.
  2. ^ Jackson 2002
  3. ^ a b c Green 1968, p.9.
  • Donald, David (Editor) (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Aerospace Publishing. tr. 189. ISBN 1-85605-375-X.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • Green, William (1968). Warplanes of the Second World War, Volume Five, Flying Boats. London: Macdonald. tr. 6–9. ISBN 356 01449 5 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp).
  • Jackson, Robert, The Encyclopedia of Military Aircraft, Paragon, 2002. ISBN 0-7525-8130-9

Liên kết ngoài

  • Virtual Aircraft Museum Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine
  • French Navy
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Breguet Aviation chế tạo

Aerhydroplane • Gyroplane

Type I • Type II • Type III • Type IV (1910) • Type IV (1914) • Type V

Type A • Type G • Type U • Type LE

4 • 5 • 6 • 12 • 14 • 16 • 17 • 19 • 20 • 22 • 230 • 26T • 27 • 270 • 271 • 273 • 274 • 280T • 390T • 392T • 393T • 410 • 460 • 462 • 470 • 482 • 500 • 521 • 522 • 530 • 610 • 690 • 691 • 693 • 694 • 695 • 696 • 730 • 731 • 790 • 791 • 792 • 890 • 891 • 892 • 893 • 894 • 895 • 900 • 901 • 902 • 904 • 905 • 906 • 940 • 941 • 960 • 1001 • 1002 • 1004 • 1050 • 1150

Alizé • Atlantic • Atlantique 2 • Bellatrix • Bizerte • BLC • BUC • BUM • Choucas • Colmar • de Chasse • Deux-Ponts • Épaulard • Fauvette • Fulgar • Integral • Jaguar • Leviathan • Louisette • Mars • Mercure • Michelin • Mouette • Nautilus • Nymphale • Provence • Sahara • Saigon • Taon • Universale • Vultur (máy bay cường kích trên tàu sân bay) • Vulture (máy bay ném bom hạng trung)