Bythaelurus lutarius
Bythaelurus lutarius | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Bộ (ordo) | Carcharhiniformes |
Họ (familia) | Scyliorhinidae |
Chi (genus) | Bythaelurus |
Loài (species) | B. lutarius |
Danh pháp hai phần | |
Bythaelurus lutarius (S. Springer & D'Aubrey, 1972) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Halaelurus lutarius Springer & D'Aubrey, 1972 |
Bythaelurus lutarius là một loài cá thuộc họ Scyliorhinidae. Nó được tìm thấy ở Mozambique và Somalia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các vùng biển mở miền tây Ấn Độ Dương từ Mozambique và Somalia giữa vĩ tuyến 13° B và 29° N, tại độ sâu giữa 340 và 765 m. Nó dài đến 34 xentimét (13 in).[2]
Chú thích
- ^ L. Robinson (2004) Bythaelurus lutarius Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2010.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Halaelurus lutarius trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2006.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Bythaelurus lutarius tại Wikispecies
Bài viết về Cá sụn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|