Cúp Intertoto 1984

Trong Cúp Intertoto 1984 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng

Các đội bóng được chia thành 10 bảng, mỗi bảng 4 đội..

Bảng 1

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 5 0 1 20 7 +13 10
2 Thụy Sĩ St. Gallen 6 2 2 2 8 13 −5 6
3 Tây Đức Borussia Mönchengladbach 6 2 1 3 11 12 −1 5
4 Đan Mạch Lyngby 6 1 1 4 8 15 −7 3

Bảng 2

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch AGF 6 4 2 0 11 7 +4 10
2 Na Uy Lillestrøm 6 2 3 1 10 7 +3 7
3 Tiệp Khắc Baník Ostrava 6 2 1 3 7 9 −2 5
4 Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Aue 6 0 2 4 6 11 −5 2

Bảng 3

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Fortuna Düsseldorf 6 5 0 1 13 7 +6 10
2 Đan Mạch Brøndby 6 3 1 2 16 11 +5 7
3 Bỉ Liège 6 2 1 3 14 12 +2 5
4 Hà Lan Roda JC 6 1 0 5 5 18 −13 2

Bảng 4

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bỉ Standard Liège 6 3 2 1 14 8 +6 8
2 Đan Mạch Odense 6 1 4 1 6 6 0 6
3 Tây Đức Eintracht Braunschweig 6 2 2 2 8 9 −1 6
4 Hà Lan Go Ahead Eagles 6 1 2 3 7 12 −5 4

Bảng 5

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển AIK 6 4 0 2 16 7 +9 8
2 Ba Lan Górnik Zabrze 6 4 0 2 10 6 +4 8
3 Cộng hòa Dân chủ Đức Magdeburg 6 2 1 3 7 10 −3 5
4 Tây Đức Nuremberg 6 1 1 4 7 17 −10 3

Bảng 6

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 6 4 1 1 10 4 +6 9
2 Cộng hòa Dân chủ Đức Karl-Marx-Stadt 6 3 2 1 12 8 +4 8
3 Áo Sturm Graz 6 1 2 3 6 8 −2 4
4 Thụy Sĩ Luzern 6 1 1 4 4 12 −8 3

Bảng 7

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hungary Videoton 6 6 0 0 14 4 +10 12
2 Thụy Điển IFK Göteborg 6 3 0 3 15 10 +5 6
3 Tiệp Khắc Vítkovice 6 2 1 3 6 9 −3 5
4 Áo LASK Linz 6 0 1 5 3 15 −12 1

Bảng 8

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Israel Maccabi Netanya 6 4 1 1 13 13 0 9
2 Áo Admira 6 3 2 1 15 6 +9 8
3 Thụy Sĩ Wettingen 6 2 2 2 8 9 −1 6
4 Israel Beitar Jerusalem 6 0 1 5 6 14 −8 1

Bảng 9

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Zürich 6 4 0 2 7 7 0 8
2 Tiệp Khắc Spartak Trnava 6 3 1 2 12 9 +3 7
3 Hungary Ferencváros 6 2 2 2 9 6 +3 6
4 Áo Austria Klagenfurt 6 1 1 4 7 13 −6 3

Bảng 10

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan GKS Katowice 6 3 3 0 9 4 +5 9
2 Na Uy Vålerenga 6 2 3 1 11 10 +1 7
3 Áo Wacker Innsbruck 6 1 3 2 8 8 0 5
4 Thụy Điển Öster 6 0 3 3 7 13 −6 3

Xem thêm

  • Cúp C1 châu Âu 1984-85
  • Cúp C2 châu Âu 1984-85
  • Cúp UEFA 1984–85

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • [1] by Pawel Mogielnicki
  • x
  • t
  • s
Chưa quản lý bởi UEFA (với vòng loại trực tiếp)
Chưa quản lý bởi UEFA (chỉ có vòng bảng)
Quản lý bởi UEFA – đội vô địch tham gia Cúp UEFA
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • Huấn luyện viên vô địch
  • Đội vô địch