Cúp cờ vua thế giới 2009

Boris Gelfand, đại kiện tướng cờ vua

Cúp cờ vua thế giới 2009 là một giải đấu cờ vua theo thể thức loại trực tiếp gồm 128 kì thủ tham dự, được tổ chức từ ngày 20 tháng 11 đến 15 tháng 12 năm 2009 tại Khanty-Mansiysk, Nga.[1] Kì thủ đoạt cúp (vô địch giải) sẽ có một suất tham dự vòng lựa chọn ứng cử viên của Giải vô địch cờ vua thế giới 2011. Boris Gelfand giành chức vô địch sau khi thắng Ruslan Ponomariov bằng 12 ván cờ ở chung kết.

Thể thức

Mỗi trận đấu gồm 2 ván đấu (ngoại trừ chung kết là 4 ván). Các kì thủ có 90 phút cho 40 nước đi đầu tiên, tiếp theo là 30 phút cho phần còn lại của ván đấu, cộng thêm một khoảng thời gian là 30 giây cho mỗi nước đi kể từ nước thứ nhất. Mỗi ván đầu được tiến hành trong 1 ngày. Nếu trận đấu hoà sau 2 ván đấu thì hai đấu thủ phân thắng thua bằng các ván cờ nhanh và cờ chớp vào ngày thứ ba, với thể thức:[2]

  • 4 ván cờ nhanh (25 phút cộng với 10 giây cho mỗi nước đi) [3]
  • Nếu tỉ số vẫn hoà sau khi đấu cờ nhanh, tối đa có 10 ván (5 cặp) cờ chớp với 5 phút cộng 3 giây mỗi nước đi. Nếu một kì thủ thắng một cặp (1 ván đi trước 1 ván đi sau) thì trận đấu sẽ kết thúc. Đây là thay đổi so với các giải trước, thời gian thi đấu kéo dài hơn. Ví dụ ở Cúp cờ vua thế giới 2007 chỉ có 1 cặp đấu cờ chớp trước khi vào ván quyết định.
  • Nếu bất phân thắng bại sau 10 ván cờ chớp, một trận đấu quyết định được tiến hành (trắng buộc phải thắng, đen chỉ cần thủ hoà). Trắng có 5 phút, đen 4 phút, cả hai kì thủ đều có 3 giây cộng thêm mỗi nước đi tính từ nước 61 [4]

Kì thủ tham dự

128 kì thủ giành quyền tham dự theo những tiêu chuẩn sau:

  • Lọt vào bán kết Cúp cờ vua thế giới 2007 (3 kì thủ – ký hiệu: SF)
  • Vô địch cờ vua nữ thế giới (1 – WWC)
  • Vô địch cờ vua thanh niên thế giới 2007 và 2008 (2 – J07 và J08)
  • Hệ số Elo cao tính theo trung bình của 2 bảng xếp hạng tháng 7 năm 2008 và tháng 1 năm 2009 (22 – R)
  • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua cá nhân châu Âu 2008 và 2009 (46 – E08 và E09)
  • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Mỹ 2008 và 2009 (7 – AM08 và AM09)
  • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Á 2009 (10 – AS)
  • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Phi 2009 (6 – AF)
  • Thứ hạng cao tại các giải đấu khu vực (21): Mỹ (5 – Z2.1), Canada (1 - Z2.2), Caribe và bắc của Nam Mỹ (2 – Z2.3), Brasil (1 – Z2.4), phần còn lại Nam Mỹ (2 – Z2.5), Tây Á (1 – Z3.1), Ấn Độ (1 – Z3.2), Đông Nam Á (2 – Z3.3), Trung Á (2 – Z3.4), Trung Quốc (2 – Z3.5), châu Đại Dương (1 – Z3.6)
  • Đề cử của chủ tịch FIDE (6 - PN)
  • Đề cử của ban tổ chức (4 - ON)

Dưới đây là danh sách các kì thủ:[5]

Thứ
tự
Kì thủ Quốc gia Elo Tiêu
chuẩn
Kết quả
1 Boris Gelfand  Israel 2758 R vô địch
2 Vugar Gashimov  Azerbaijan 2758 R tứ kết (Ponomariov)
3 Peter Svidler  Nga 2754 R tứ kết (Malakhov)
4 Alexander Morozevich  Nga 2750 R vòng 2 (Láznička)
5 Teimour Radjabov  Azerbaijan 2748 R vòng 2 (Sakaev)
6 Vassily Ivanchuk  Ukraina 2739 R vòng 2 (So)
7 Ruslan Ponomariov  Ukraina 2739 R chung kết (Gelfand)
8 Alexander Grischuk  Nga 2736 R vòng 4 (Jakovenko)
9 Dmitry Jakovenko  Nga 2736 R tứ kết (Gelfand)
10 Vương Nguyệt  Trung Quốc 2734 R vòng 3 (Bacrot)
11 Pavel Eljanov  Ukraina 2729 E09 vòng 3 (Malakhov)
12 Sergey Karjakin  Ukraina 2723 SF bán kết (Gelfand)
13 Shakhriyar Mamedyarov  Azerbaijan 2719 R tứ kết (Karjakin)
14 Alexei Shirov Tây Ban Nha 2719 SF vòng 4 (Svidler)
15 Leinier Domínguez  Cuba 2719 R vòng 2 (Caruana)
16 Sergei Movsesian  Slovakia 2718 E08 vòng 1 ()
17 Maxime Vachier-Lagrave  Pháp 2718 E08 vòng 4 (Gelfand)
18 Evgeny Alekseev  Nga 2715 R vòng 3 (Caruana)
19 Evgeny Tomashevsky  Nga 2708 E09 vòng 3 (Shirov)
20 Vương Hạo  Trung Quốc 2708 R vòng 3 (Mamedyarov)
21 David Navara  Cộng hòa Séc 2707 E09 vòng 3 (Karjakin)
22 Vladimir Malakhov  Nga 2706 R bán kết (Ponomariov)
23 Étienne Bacrot  Pháp 2700 R vòng 4 (Ponomariov)
24 Sergei Rublevsky  Nga 2697 R vòng 2 (Areshchenko)
25 Baadur Jobava  Gruzia 2696 E09 vòng 3 (Grischuk)
26 Alexander Motylev  Nga 2695 E09 vòng 3 (Ponomariov)
27 Gata Kamsky  Hoa Kỳ 2695 SF vòng 3 (So)
28 Nikita Vitiugov  Nga 2694 E09 vòng 4 (Karjakin)
29 Viktor Bologan  Moldova 2692 E08 vòng 3 (Láznička)
30 Arkadij Naiditsch  Đức 2689 E09 vòng 3 (Svidler)
31 Bốc Tường Chí  Trung Quốc 2682 R vòng 1 (Pelletier)
32 Judit Polgar  Hungary 2680 R vòng 3 (Gelfand)
33 Liviu-Dieter Nisipeanu  România 2677 E09 vòng 2 (Polgar)
34 Gabriel Sargissian  Armenia 2676 E08 vòng 1 ()
35 Alexander Onischuk  Hoa Kỳ 2672 Z2.1 vòng 2 (Naiditsch)
36 Ivan Cheparinov  Bulgaria 2671 PN vòng 2 (Bologan)
37 Zahar Efimenko  Ukraina 2668 E08 vòng 1 (Milos)
38 Emil Sutovsky  Israel 2666 E08 vòng 1 (Chu)
39 Evgeniy Najer  Nga 2666 E08 vòng 2 (Motylev)
40 Sergei Tiviakov  Hà Lan 2664 E08 vòng 1 (Iturrizaga)
41 Alexander Areshchenko  Ukraina 2664 E09 vòng 3 (Jakovenko)
42 Krishnan Sasikiran  Ấn Độ 2664 R vòng 2 (Bacrot)
43 Ilia Smirin  Israel 2662 E08 vòng 2 (Malakhov)
44 Vladimir Baklan  Ukraina 2655 E08 vòng 1 (Shabalov)
45 Surya Shekhar Ganguly  Ấn Độ 2654 AS vòng 2 (Vương Hạo)
46 Alexandr Fier  Brasil 2653 Z2.4 vòng 1 (Khalifman)
47 Laurent Fressinet  Pháp 2653 E08 vòng 2 (Alekseev)
48 Georg Meier  Đức 2653 E09 vòng 2 (Vachier-Lagrave)
49 Boris Grachev  Nga 2652 E08 vòng 1 (Bartel)
50 Fabiano Caruana  Ý 2652 PN vòng 4 (Gashimov)
51 Ivan Sokolov  Bosna và Hercegovina 2652 E09 vòng 1 (Fedorchuk)
52 Vadim Milov  Thụy Sĩ 2652 R vòng 2 (Mamedyarov)
53 Artyom Timofeev  Nga 2651 E09 vòng 2 (Karjakin)
54 Ernesto Inarkiev  Nga 2645 E09 vòng 2 (Eljanov)
55 Boris Savchenko  Nga 2644 E09 vòng 2 (Vương)
56 Mikhail Kobalia  Nga 2643 E09 vòng 1 (Sandipan)
57 Vladislav Tkachiev  Pháp 2642 PN vòng 2 (Grischuk)
58 Pavel Tregubov  Nga 2642 E08 vòng 1 (Akobian)
59 Wesley So  Philippines 2640 Z3.3 vòng 4 (Malakhov)
60 Julio Granda Zuniga  Peru 2640 AM09 vòng 1 (Sakaev)
61 Viktor Láznička  Cộng hòa Séc 2637 E08 vòng 4 (Mamedyarov)
62 Dmitry Andreikin  Nga 2636 E08 vòng 1 (Nyback)
63 Rauf Mamedov  Azerbaijan 2634 E09 vòng 1 (Chu)
64 Farrukh Amonatov  Tajikistan 2631 Z3.4 vòng 2 (Gelfand)

Thứ
tự
Kì thủ Quốc gia Elo Tiêu
chuẩn
Kết quả
65 Sergey Volkov  Nga 2629 E08 vòng 1 (Amonatov)
66 Chu Kiện Siêu  Trung Quốc 2629 Z3.5 vòng 2 (Gashimov)
67 Tomi Nyback  Phần Lan 2628 E08 vòng 2 (Svidler)
68 Ioannis Papaioannou  Hy Lạp 2628 E08 vòng 1 (Láznička)
69 Konstantin Sakaev  Nga 2626 E09 vòng 3 (Vitiugov)
70 Gadir Guseinov  Azerbaijan 2625 E09 vòng 1 (So)
71 Varuzhan Akobian  Hoa Kỳ 2624 Z2.1 vòng 2 (Ponomariov)
72 Lê Quang Liêm Việt Nam 2624 AS vòng 1 (Tkachiev)
73 Chanda Sandipan  Ấn Độ 2623 AS vòng 2 (Jakovenko)
74 Yury Shulman  Hoa Kỳ 2623 Z2.1 vòng 1 (Savchenko)
75 Jan Gustafsson  Đức 2622 E08 vòng 1 (Inarkiev)
76 Rafael Leitão  Brasil 2621 Z2.4 vòng 1 (Timofeev)
77 Parimarjan Negi  Ấn Độ 2620 AS vòng 1 (Milov)
78 Sergey Fedorchuk  Ukraina 2619 E09 vòng 2 (Shirov)
79 Lázaro Bruzón  Cuba 2619 Z2.3 vòng 1 (Caruana)
80 Mateusz Bartel  Ba Lan 2618 E09 vòng 2 ()
81 Tigran L. Petrosian  Armenia 2615 E09 vòng 1 (Meier)
82 Sanan Sjugirov  Nga 2612 E09 vòng 1 (Fressinet)
83 Alexander Khalifman  Nga 2612 E08 vòng 2 (Tomashevsky)
84 Anton Filippov  Uzbekistan 2607 Z3.4 vòng 1 (Ganguly)
85 Alexander Shabalov  Hoa Kỳ 2606 AM09 vòng 2 (Navara)
86 Jaan Ehlvest  Hoa Kỳ 2606 AM08 vòng 1 (Smirin)
87 Erwin l'Ami  Hà Lan 2606 E08 vòng 1 (Sasikiran)
88 Fidel Corrales Jimenez  Cuba 2605 AM09 vòng 1 (Areshchenko)
89 Eduardo Iturrizaga  Venezuela 2605 Z2.3 vòng 2 (Jobava)
90 Ehsan Ghaem Maghami  Iran 2603 PN vòng 1 (Najer)
91 Chu Duy Kỳ  Trung Quốc 2603 AS vòng 2 (Kamsky)
92 Gilberto Milos  Brasil 2603 AM09 vòng 2 (Vitiugov)
93 Yuriy Kryvoruchko  Ukraina 2602 E08 vòng 1 (Cheparinov)
94 Diego Flores  Argentina 2602 AM09 vòng 1 (Onischuk)
95 Lý Siêu  Trung Quốc 2596 Z3.5 vòng 3 (Gashimov)
96 Constantin Lupulescu  România 2591 E09 vòng 1 (Nisipeanu)
97 Duško Pavasovič  Slovenia 2590 E08 vòng 1 (bỏ cuộc[6])
98 Yannick Pelletier  Thụy Sĩ 2589 PN vòng 2 ()
99 Hầu Dật Phàn  Trung Quốc 2588 AS vòng 1 (Naiditsch)
100 Ahmed Adly  Ai Cập 2583 J07 vòng 1 (Bologan)
101 Abhijeet Gupta  Ấn Độ 2578 J08 vòng 1 (Vitiugov)
102 Rogelio Antonio, Jr.  Philippines 2574 AS vòng 1 (Kamsky)
103 Robert Hess  Hoa Kỳ 2572 Z2.1 vòng 1 (Motylev)
104 Ray Robson [KT]  Hoa Kỳ 2567 PN vòng 1 (Jobava)
105 Iván Morovic  Chile 2562 Z2.5 vòng 1 (Rublevsky)
106 Friso Nijboer  Hà Lan 2561 E09 vòng 1 (Bacrot)
107 Bassem Amin  Ai Cập 2553 AF vòng 1 (Malakhov)
108 Darwin Laylo  Philippines 2552 Z3.3 vòng 1 (Navara)
109 Joshua Friedel  Hoa Kỳ 2551 Z2.1 vòng 1 (Vương Hạo)
110 Alexander Ivanov  Hoa Kỳ 2539 AM09 vòng 1 (Tomashevsky)
111 Aleksei Pridorozhni [KT]  Nga 2533 ON vòng 1 (Alekseev)
112 Dư Thiểu Đằng  Trung Quốc 2529 AS vòng 1 (Vachier-Lagrave)
113 Dư Ương Y  Trung Quốc 2527 AS vòng 3 (Vachier-Lagrave)
114 David Smerdon  Úc 2525 Z3.6 vòng 1 (Domínguez)
115 Abhijit Kunte  Ấn Độ 2522 AS vòng 1 (Shirov)
116 Alexandra Kosteniuk  Nga 2516 WWC vòng 1 (Mamedyarov)
117 Andrés Rodríguez  Uruguay 2508 Z2.5 vòng 1 (Karjakin)
118 Mohamad Al Sayed  Qatar 2504 Z3.1 vòng 1 (Eljanov)
119 Nikolai Kabanov  Nga 2501 ON vòng 1 (Vương)
120 Aimen Rizouk  Algérie 2500 AF vòng 1 (Jakovenko)
121 Sriram Jha [KT]  Ấn Độ 2497 Z3.2 vòng 1 (Grischuk)
122 Essam El Gindy  Ai Cập 2493 AF vòng 1 (Ponomariov)
123 Alexei Bezgodov  Nga 2484 ON vòng 1 (Ivanchuk)
124 Mohamed Ezat [KT]  Ai Cập 2472 AF vòng 1 (Radjabov)
125 Khaled Abdel Razik [KT]  Ai Cập 2469 AF vòng 1 (Morozevich)
126 Jean Hébert [KT]  Canada 2420 Z2.2 vòng 1 (Svidler)
127 Walaa Sarwat [KT]  Ai Cập 2405 AF vòng 1 (Gashimov)
128 Andrei Obodchuk [KT]  Nga 2404 ON vòng 1 (Gelfand)

Các kì thủ tham dự đều là đại kiện tướng trừ các trường hợp là kiện tướng có chú thích [KT] ở cạnh tên. Sự phân cặp ở vòng 1 dựa trên Elo mới nhất, công bố ngày 2 tháng 11, ngay sau khi có bảng xếp hạng các kì thủ tháng 11 năm 2009. Các kì thủ hàng đầu từ chối tham dự gồm có: Anand, Carlsen, Topalov, Aronian, Kramnik, Leko, Adams, Nakamura và Nghê Hoa. Trong số đó thì Anand, Topalov và Aronian đã có suất tham dự vòng tuyển ứng cử viên hoặc ngôi đương kim vô địch thế giới; Carlsen, Kramnik, Nakamura, Adams và Nghê đã nhận lời tham dự giải cờ vua ở London từ 7 đến 15 tháng 12 năm 2009.[7]

Lịch thi đấu

Vòng Cờ tiêu chuẩn Cờ nhanh
1 21–22 tháng 11 23 tháng 11
2 24–25 tháng 11 26 tháng 11
3 27–28 tháng 11 29 tháng 11
4 30 tháng 11-1 tháng 12 2 tháng 12
5 3–4 tháng 12 5 tháng 12
6 6–7 tháng 12 8 tháng 12
7 10–13 tháng 12 14 tháng 12

Kết quả thi đấu từ tứ kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
         
1 Boris Gelfand
9 Dmitry Jakovenko
1 Boris Gelfand 2
12 Sergey Karjakin 0
13 Shakhriyar Mamedyarov ½
12 Sergey Karjakin
1 Boris Gelfand 7
7 Ruslan Ponomariov 5
2 Vugar Gashimov
7 Ruslan Ponomariov
7 Ruslan Ponomariov 4
22 Vladimir Malakhov 2
3 Peter Svidler ½
22 Vladimir Malakhov
Chung kết, 10–14 tháng 12
Hạt giống Tên Điểm Elo 1 2 3 4 R1 R2 R3 R4 B1 B2 B3 B4 Tổng
1 Israel Boris Gelfand 2758 ½ ½ ½ ½ ½ 1 ½ 0 1 0 1 1 7
7 Ukraina Ruslan Ponomariov 2739 ½ ½ ½ ½ ½ 0 ½ 1 0 1 0 0 5

Chú thích: Rx: Ván cờ nhanh thứ x; By: Ván cờ chớp thứ y

Kết quả thi đấu vòng 1 đến vòng 4

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
            
1 Boris Gelfand
128 Andrei Obodchuk ½
1 Boris Gelfand
64 Farrukh Amonatov ½
64 Farrukh Amonatov
65 Sergey Volkov ½
1 Boris Gelfand
32 Judit Polgar
32 Judit Polgar b/c
97 Duško Pavasovič
32 Judit Polgar
33 Liviu-Dieter Nisipeanu
33 Liviu-Dieter Nisipeanu
96 Constantin Lupulescu ½
1 Boris Gelfand
17 Maxime Vachier-Lagrave
16 Sergei Movsesian ½
113 Dư Ương Y
113 Dư Ương Y
80 Mateusz Bartel ½
49 Boris Grachev 3
80 Mateusz Bartel 5
113 Dư Ương Y ½
17 Maxime Vachier-Lagrave
17 Maxime Vachier-Lagrave
112 Dư Thiểu Đằng ½
17 Maxime Vachier-Lagrave
48 Georg Meier
48 Georg Meier
81 Tigran L. Petrosian ½

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
            
8 Alexander Grischuk
121 Sriram Jha ½
8 Alexander Grischuk
57 Vladislav Tkachiev ½
57 Vladislav Tkachiev
72 Lê Quang Liêm
8 Alexander Grischuk 5
25 Baadur Jobava 3
25 Baadur Jobava
104 Ray Robson ½
25 Baadur Jobava
89 Eduardo Iturrizaga ½
40 Sergei Tiviakov
89 Eduardo Iturrizaga
8 Alexander Grischuk 3
9 Dmitry Jakovenko 5
9 Dmitry Jakovenko
120 Aimen Rizouk ½
9 Dmitry Jakovenko 2
73 Chanda Sandipan 0
56 Mikhail Kobalia ½
73 Chanda Sandipan
9 Dmitry Jakovenko 4
41 Alexander Areshchenko 2
24 Sergei Rublevsky
105 Iván Morovic ½
24 Sergei Rublevsky
41 Alexander Areshchenko
41 Alexander Areshchenko
88 Fidel Corrales Jimenez ½

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
            
4 Alexander Morozevich 2
125 Khaled Abdel Razik 0
4 Alexander Morozevich 0
61 Viktor Láznička 2
61 Viktor Láznička
68 Ioannis Papaioannou ½
61 Viktor Láznička
29 Viktor Bologan
29 Viktor Bologan
100 Ahmed Adly ½
29 Viktor Bologan 4
36 Ivan Cheparinov 2
36 Ivan Cheparinov
93 Yuriy Kryvoruchko
61 Viktor Láznička ½
13 Shakhriyar Mamedyarov
13 Shakhriyar Mamedyarov 2
116 Alexandra Kosteniuk 0
13 Shakhriyar Mamedyarov 2
52 Vadim Milov 0
52 Vadim Milov
77 Parimarjan Negi
13 Shakhriyar Mamedyarov
20 Vương Hạo ½
20 Wang Hao 2
109 Joshua Friedel 0
20 Vương Hạo 2
45 Surya Shekhar Ganguly 0
45 Surya Shekhar Ganguly 2
84 Anton Filippov 0

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
            
5 Teimour Radjabov 2
124 Mohamed Ezat 0
5 Teimour Radjabov ½
69 Konstantin Sakaev
60 Julio Granda ½
69 Konstantin Sakaev
69 Konstantin Sakaev ½
28 Nikita Vitiugov
28 Nikita Vitiugov
101 Abhijeet Gupta ½
28 Nikita Vitiugov
92 Gilberto Milos
37 Zahar Efimenko ½
92 Gilberto Milos
28 Nikita Vitiugov ½
12 Sergey Karjakin
12 Sergey Karjakin
117 Andrés Rodríguez ½
12 Sergey Karjakin
53 Artyom Timofeev
53 Artyom Timofeev
76 Rafael Leitão
12 Sergey Karjakin 4
21 David Navara 1
21 David Navara 4
108 Darwin Laylo 2
21 David Navara
85 Alexander Shabalov
44 Vladimir Baklan
85 Alexander Shabalov

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
            
2 Vugar Gashimov 2
127 Walaa Sarwat 0
2 Vugar Gashimov
66 Chu Kiện Siêu ½
63 Rauf Mamedov ½
66 Chu Kiện Siêu
2 Vugar Gashimov
95 Lý Siêu
31 Bốc Tường Chí ½
98 Yannick Pelletier
98 Yannick Pelletier
95 Lý Siêu
34 Gabriel Sargissian 3
95 Lý Siêu 5
2 Vugar Gashimov
50 Fabiano Caruana
15 Leinier Domínguez
114 David Smerdon
15 Leinier Domínguez 2
50 Fabiano Caruana 4
50 Fabiano Caruana
79 Lázaro Bruzón ½
50 Fabiano Caruana
18 Evgeny Alekseev
18 Evgeny Alekseev
111 Aleksei Pridorozhni ½
18 Evgeny Alekseev
47 Laurent Fressinet
47 Laurent Fressinet 2
82 Sanan Sjugirov 0

Nhánh 6

Vòng 1 Tứ kết Third round Fourth round
            
7 Ruslan Ponomariov
122 Essam El Gindy ½
7 Ruslan Ponomariov 4
71 Varuzhan Akobian 2
58 Pavel Tregubov 7
71 Varuzhan Akobian 9
7 Ruslan Ponomariov
26 Alexander Motylev ½
26 Alexander Motylev
103 Robert Hess ½
26 Alexander Motylev
39 Evgeniy Najer ½
39 Evgeniy Najer
90 Ehsan Ghaem Maghami ½
7 Ruslan Ponomariov
23 Étienne Bacrot
10 Vương Nguyệt 2
119 Nikolai Kabanov 0
10 Vương Nguyệt 2
55 Boris Savchenko 0
55 Boris Savchenko
74 Yury Shulman
10 Vương Nguyệt
23 Étienne Bacrot
23 Étienne Bacrot
106 Friso Nijboer
23 Étienne Bacrot 2
42 Krishnan Sasikiran 0
42 Krishnan Sasikiran
87 Erwin l'Ami

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
            
3 Peter Svidler 2
126 Jean Hébert 0
3 Peter Svidler
67 Tomi Nyback
62 Dmitry Andreikin
67 Tomi Nyback
3 Peter Svidler 5
30 Arkadij Naiditsch 3
30 Arkadij Naiditsch
99 Hầu Dật Phàn
30 Arkadij Naiditsch
35 Alexander Onischuk ½
35 Alexander Onischuk
94 Diego Flores ½
3 Peter Svidler
14 Alexei Shirov ½
14 Alexei Shirov
115 Abhijit Kunte ½
14 Alexei Shirov 4
78 Sergey Fedorchuk 1
51 Ivan Sokolov 0
78 Sergey Fedorchuk 2
14 Alexei Shirov
19 Evgeny Tomashevsky ½
19 Evgeny Tomashevsky
110 Alexander Ivanov ½
19 Evgeny Tomashevsky
83 Alexander Khalifman
46 Alexandr Fier
83 Alexander Khalifman

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
            
6 Vassily Ivanchuk 2
123 Alexei Bezgodov 0
6 Vassily Ivanchuk ½
59 Wesley So
59 Wesley So 4
70 Gadir Guseinov 1
59 Wesley So
27 Gata Kamsky ½
27 Gata Kamsky
102 Rogelio Antonio, Jr. ½
27 Gata Kamsky
91 Chu Duy Kỳ ½
38 Emil Sutovsky
91 Chu Duy Kỳ
59 Wesley So 1
22 Vladimir Malakhov 4
11 Pavel Eljanov
118 Mohamad Al Sayed ½
11 Pavel Eljanov
54 Ernesto Inarkiev
54 Ernesto Inarkiev
75 Jan Gustafsson
11 Pavel Eljanov 1
22 Vladimir Malakhov 4
22 Vladimir Malakhov 2
107 Bassem Amin 0
22 Vladimir Malakhov
43 Ilia Smirin
43 Ilia Smirin
86 Jaan Ehlvest ½

Liên kết ngoài

  • Trang chủ của giải đấu

Chú thích

KT. ^ Kiện tướng quốc tế
  1. ^ “General information on the World Chess Cup 2009”. (Các thông tin chung về Cúp cờ vua thế giới 2009) (tiếng Anh)
  2. ^ “Regulations for the World Chess Cup 2009”. (Luật cho Cúp cờ vua thế giới 2009) (tiếng Anh)
  3. ^ 25 phút cộng với 10 giây cho mỗi nước đi có nghĩa là nếu hết 25 phút mà kì thủ đi được 40 nước thì anh ta sẽ có thêm 40 x 10 = 400 giây = 6 phút 40 giây nữa cho trận đấu. Cứ mỗi nước đi tiếp theo sau phút 25 sẽ được cộng tích luỹ (10 giây - thời gian đi nước đó) vào thời gian chung.
  4. ^ Thể thức này khác với thể thức ở các ván cờ nhanh bên trên ở đặc điểm nếu hết thời gian quy định (5 hoặc 4 phút) mà kì thủ chưa đi hết 60 nước thì sẽ bị xử thua.
  5. ^ “World Cup 2009: Participant's Information”. (Thông tin kì thủ tham dự Cúp cờ vua thế giới 2009) (tiếng Anh)
  6. ^ Theo blog của Susan Polgar thì Pavasovič bỏ cuộc vì bị ốm
  7. ^ “London Chess Classic: Players”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009. (Các kì thủ tham dự giải cờ vua London) (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s