Cưa

Cưa
Một cái cưa cầm tay với chiều dài 620 mm (24 inch)
Phân loạiCắt
DạngCưa tay
Cưa lùi
Cưa cung
Cưa vòng
Cưa xoay chiều
Cưa lưỡi vòng
Liên quanLưỡi tiện đường khía

Cưa là một dụng cụ bao gồm lưỡi dao cứng, dây cưa, hoặc cưa xích với một cạnh có răng. Cưa được dùng để cắt vật liệu tương đối cứng, thông thường là gỗ, ngoài ra có thể cưa kim loại, đá hoặc sừng. Để cắt vật liệu, lưỡi cưa được đặt trên bề mặt vật liệu và di chuyển lưỡi cưa mạnh theo chiều lên xuống, trái phải (hoặc qua lại, tới lui).

Từ nguyên

Từ cưa trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ 鋸 (có nghĩa là cái cưa).[1] William H. Baxter và Laurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 鋸 là /*k(r)a-s/. Chữ Hán 鋸 có âm Hán Việtcứ.[2]

Tham khảo

  1. ^ Mark J. Alves. “Early Sino-Vietnamese Lexical Data and the Relative Chronology of Tonogenesis in Chinese and Vietnamese”. Bulletin of Chinese Linguistics, Volume 11, Issue 1-2, năm 2018, trang 18.
  2. ^ Mark J. Alves. “Identifying Early Sino-Vietnamese Vocabulary via Linguistic, Historical, Archaeological, and Ethnological Data”. Bulletin of Chinese Linguistics, Volume 9, Issue 2, năm 2016, trang 274.

Liên kết ngoài

  • Blade Terminology, Tooth Forms & Tooth Set
  • Selection of band saw blade advancements
  • Saw Blade Tooth Shape
  • Number of Teeth You Should Have on your Saw Blade
  • Understanding Bandsaw Blades
  • Blade Nomenclature
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s