Cấp bậc quân sự Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Cấp bậc quân sự Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên đề cập đến hệ thống quân hàm của Quân đội Nhân dân Triều Tiên, được thành lập chính thức lần đầu tiên bởi Ủy ban thường vụ Hội đồng Nhân dân Tối cao vào ngày 31 tháng 12 năm 1952. Hệ thống cấp bậc này sau đó được cải tiến trong đợt cải cách quân sự năm 1998 và được sử dụng cho đến ngày nay.

Hệ thống cấp bậc quân sự đầu tiên (1948-1952)

Năm 1948, Quân đội Nhân dân Triều Tiên và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên được thành lập ở lãnh thổ phía Bắc bán đảo Triều Tiên, dưới sự bảo trợ của Liên Xô. Một hệ thống cấp bậc quân sự chịu ảnh hưởng cấp hiệu Liên Xô đã được thành lập và sử dụng cho đến cuối năm 1952[1]. Hệ thống cấp bậc này thuần túy là hệ thống cấp hiệu gắn liền với chức vụ của quân nhân đó nắm giữ, chưa thực sự mang tính chất của hệ thống hàm hiện đại.

Cấp bậc Cấp hiệu
Chỉ huy cao cấp
Thống tướng
Tổng tham mưu trưởng
Phó tướng
Sư đoàn trưởng

Lữ đoàn trưởng
Học hiệu trưởng

Chỉ huy trung cấp
Tham mưu trưởng Sư đoàn
Liên đội trưởng
Phó liên đội trưởng
Đại đội trưởng độc lập
Đại đội trưởng
Chỉ huy sơ cấp
Phó đại đội trưởng
Trung đội trưởng độc lập
Trung đội trưởng
Phó trung đội trưởng
Tiểu đội trưởng độc lập
Tiểu đội trưởng

Hệ thống quân hàm 1953

Kim Nhật Thành trong quân phục với cấp hiệu Nguyên soái nhà nước tháng 7, 1953.

Đây là hệ thống quân hàm chính thức đầu tiên của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, được thành lập bởi Ủy ban thường vụ Hội đồng Nhân dân Tối cao vào ngày 31 tháng 12 năm 1952. Hệ thống này thành lập cấp bậc Nguyên soái Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, công nhận vị trí thống soái tối cao của Kim Nhật Thành và là duy nhất. Ngoài ra, cấp bậc Phó nguyên soái Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên cũng được xem là có địa vị tương tự như cấp bậc Nguyên soái Liên Xô.

Danh xưng cấp bậc là thống nhất trong các nhánh quân chủng.

Cấp bậc Cấp hiệu
Cấp soái
Nguyên soái Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Phó nguyên soái Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Lục quân Hải quân Không quân
Cấp tướng Đại tướng
Trung tướng
Thiếu tướng
Cấp tá Đại tá
Thượng tá
Trung tá
Thiếu tá
Cấp úy Đại úy
Thượng úy
Trung úy
Thiếu úy
Hạ sĩ quan Thượng sĩ cao cấp
Thượng sĩ
Trung sĩ
Hạ sĩ
Chiến sĩ Binh nhất
Binh nhì

Hệ thống quân hàm 1998

Bức ảnh Kim Il-sung, Kim Jong-il và Kim Jong-suk. Trong ảnh có họa Kim Il-sung với cấp hiệu Đại nguyên soái và Kim Jong-il với cấp hiệu Nguyên soái nhà nước theo mẫu năm 1998.

.

Hệ thống quân hàm 1998 sửa đổi, bổ sung một số cấp bậc tăng theo quy mô của quân đội. Cấp bậc soái được mở rộng, chính thức hóa các cấp bậc Đại nguyên soái, Nguyên soái nhà nước và Nguyên soái quân đội. Chính vì vậy, các ảnh họa của Kim Nhật Thành trong bộ quân phục đều vẽ ông theo mẫu cấp hiệu mới, dù ông đã qua đời trước đó 4 năm.[2]

Cấp bậc Cấp hiệu
Cấp soái Đại Nguyên soái Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Nguyên soái Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Nguyên soái Quân đội Nhân dân Triều Tiên
Phó nguyên soái Quân đội Nhân dân Triều Tiên
Lục quân Hải quân Không quân Cảnh sát Cảnh vệ
Cấp tướng Đại tướng
Thượng tướng
Trung tướng
Thiếu tướng
Cấp tá Đại tá
Thượng tá
Trung tá
Thiếu tá
Cấp úy Đại úy
Thượng úy
Trung úy
Thiếu úy
Cấp sĩ Thượng sĩ cao cấp Không có
Thượng sĩ
Trung sĩ
Hạ sĩ
Cấp binh Thượng binh
Trung binh
Hạ binh
Chuẩn binh

Chú thích

  1. ^ “보관 된 사본”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2019.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Quân hàm và cấp bậc quân sự các quốc gia
Châu Á
  • Ả Rập Saudi
  • Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
  • Afghanistan
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Hàn Quốc (Đại Hàn Dân quốc)
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Lebanon
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Sri Lanka (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên)
  • Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
  • Timor-Leste
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam (Quân đội, Công an)
  • Yemen
Lãnh thổ hoặc quốc gia
không được công nhận
  • Abkhazia
  • Artsakh
  • Bắc Cyprus
  • Đài Loan (Trung Hoa Dân quốc)
  • Palestine
  • Nam Ossetia
Cựu quốc gia
  • Cộng hòa Nhân dân Campuchia
  • Đế quốc Iran
  • Đế quốc Nhật Bản (Lục quân, Hải quân)
  • Mãn Châu Quốc
  • Nội Mông
  • Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
  • Đông Turkestan
  • Việt Nam Cộng hòa
  • Nam Yemen
  • Tibet
  • Tuva
So sánh
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Âu
  • Albania
  • Anh (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Áo
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia và Herzegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Cyprus
  • Cộng hòa Czech
  • Đan Mạch (Lục quân, Hải quân, Không quân
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland (Mặt đất, Tuần duyên)
  • Ireland
  • Kosovo
  • Latvia
  • Lithuania
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp (Lục quân, Hải quân, Không quân, Gendarmerie)
  • Phần Lan
  • Romania
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Vatican
  • Ý (Lục quân, Hải quân, Không quân, Hiến binh, Bảo vệ Tài chính
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Albania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Nhân dân Albania
  • Đế quốc Áo - Hung (Lục quân, Hải quân)
  • Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
  • Nhà nước Độc lập Croatia
  • Đế quốc Đức
  • Cộng hòa Weimar
  • Đức Quốc xã (Lục quân, Hải quân, Không quân, SA, SS)
  • Cộng hòa Dân chủ Đức
  • Vương quốc Hungary
  • Cộng hòa Nhân dân Hungary
  • Vương quốc Hy Lạp (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Vương quốc Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Serbia và Montenegro
  • Đế quốc Nga
  • Bạch vệ Nga
  • Liên Xô (1918–1935, 1935–1940, 1940–1943, 1943–1955, 1955–1991)
  • Đế quốc Ottoman
  • Vương quốc Romania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Romania
  • Tiệp Khắc
  • Đệ nhất Cộng hòa Slovakia
  • Cộng hòa Srpska
  • Vương quốc Ý
  • Cộng hòa Xã hội Ý
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Mỹ
  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Bolivia
  • Brazil
  • Canada
  • Chile (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Colombia
  • Cuba
  • Cộng hòa Dominican
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Guyana
  • Haiti
  • Hoa Kỳ (Lục quân, Hải quân, (Không quân, Thủy quân lục chiến, Tuần duyên)
  • Honduras
  • Jamaica
  • Quân hàm quân đội Mexico
  • Nicaragua
  • Paraguay
  • Peru
  • Saint Kitts và Nevis
  • Suriname
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela
Cựu quốc gia
  • Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
  • Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
  • Cộng hòa Texas
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Phi
  • Ai Cập
  • Algeria
  • Angola
  • Benin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Chad
  • Comoros
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea
  • Guinea-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritania
  • Morocco
  • Mozambique
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Senegal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Swaziland
  • Tanzania
  • Togo
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Lãnh thổ hoặc quốc gia
không được công nhận
  • Somaliland
  • Tây Sahara
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Ai Cập
  • Biafra
  • Bophuthatswana
  • Ciskei
  • Đế quốc Ethiopia
  • Rhodesia
  • Tây Nam Phi
  • Transkei
  • Venda
  • Zaire
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Đại dương
  • Úc
  • Fiji
  • New Zealand
  • Papua New Guinea
  • Tonga
  • Vanuatu
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan, lính
Đối chiếu quân hàm