Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Đôi nữ
Nội dung thi đấu môn cầu lông OlympicBản mẫu:SHORTDESC:Nội dung thi đấu môn cầu lông Olympic
Đôi nữ tại Thế vận hội lần thứ XXXII | |
---|---|
Địa điểm | Musashino Forest Sports Plaza |
Thời gian | 24 tháng 7 – 2 tháng 8 năm 2021 (2021-08-02) |
Số vận động viên | 32 (16 cặp đấu) từ 14 quốc gia |
← 2016 Rio 2024 Paris → |
Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020 | |||
---|---|---|---|
Danh sách các vận động viên cầu lông Vòng loại | |||
Đơn | nam | nữ | |
Đôi | nam | nữ | nam nữ |
|
Giải cầu lông đôi nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đang diễn ra từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 2 tháng 8 tại Musashino Forest Sports Plaza ở Tokyo. Có 16 cặp đấu (32 vận động viên) từ 14 quốc gia đang thi đấu.
Vòng loại
Hạt giống
- Fukushima Yuki / Hirota Sayaka (JPN) (Tứ kết)
- Chen Qingchen / Jia Yifan (CHN)
- Matsumoto Mayu / Nagahara Wakana (JPN) (Tứ kết)
- Lee So-hee / Shin Seung-chan (KOR)
Lịch thi đấu
Giải đấu được tổ chức trong khoảng thời gian 10 ngày, với 7 ngày thi đấu và 3 ngày mở cửa.[1][2]
P | Vòng sơ loại | QF | Tứ kết | SF | Bán kết | M | Tranh huy chương |
Ngày | 24 thg7 | 25 thg7 | 26 thg7 | 27 thg7 | 28 thg7 | 29 thg7 | 30 thg7 | 31 thg7 | 1 thg8 | 2 thg8 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | C | S | T | C | T | C | T |
Đôi nữ | P | QF | SF | M |
S = Buổi sáng, C = Buổi chiều, T = Buổi tối
Vòng bảng
Bảng A
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Greysia Polii (INA) Apriyani Rahayu (INA) | 3 | 3 | 0 | 6 | 1 | +5 | 142 | 106 | +36 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Fukushima Yuki (JPN) Hirota Sayaka (JPN) (H) | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 152 | 129 | +23 | 2 | |
3 | Chow Mei Kuan (MAS) Lee Meng Yean (MAS) | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | −1 | 117 | 136 | −19 | 1 | |
4 | Chloe Birch (GBR) Lauren Smith (GBR) | 3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 86 | 126 | −40 | 0 |
Nguồn: TOCOG
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 09:00 | Greysia Polii Apriyani Rahayu | 2–0 Lưu trữ 2021-07-30 tại Wayback Machine | Chow Mei Kuan Lee Meng Yean | 21–14 | 21–17 | |
20:40 | Fukushima Yuki Hirota Sayaka | 2–0 Lưu trữ 2021-07-29 tại Wayback Machine | Chloe Birch Lauren Smith | 21–13 | 21–14 | ||
25 tháng 7 | 19:20 | Fukushima Yuki Hirota Sayaka | 2–1 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Chow Mei Kuan Lee Meng Yean | 17–21 | 21–15 | 21–8 |
26 tháng 7 | 18:00 | Greysia Polii Apriyani Rahayu | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Chloe Birch Lauren Smith | 21–11 | 21–13 | |
27 tháng 7 | 10:40 | Fukushima Yuki Hirota Sayaka | 1–2 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Greysia Polii Apriyani Rahayu | 22–24 | 21–13 | 8–21 |
Chow Mei Kuan Lee Meng Yean | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Chloe Birch Lauren Smith | 21–19 | 21–16 |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Matsumoto Mayu (JPN) Nagahara Wakana (JPN) (H) | 3 | 3 | 0 | 6 | 1 | +5 | 143 | 105 | +38 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Selena Piek (NED) Cheryl Seinen (NED) | 3 | 2 | 1 | 4 | 3 | +1 | 137 | 111 | +26 | 2 | |
3 | Rachel Honderich (CAN) Kristen Tsai (CAN) | 3 | 1 | 2 | 4 | 4 | 0 | 150 | 125 | +25 | 1 | |
4 | Doha Hany (EGY) Hadia Hosny (EGY) | 3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 37 | 126 | −89 | 0 |
Nguồn: TOCOG
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 18:00 | Matsumoto Mayu Nagahara Wakana | 2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Doha Hany Hadia Hosny | 21–7 | 21–3 | |
18:40 | Selena Piek Cheryl Seinen | 2–1 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Rachel Honderich Kristen Tsai | 16–21 | 21–14 | 21–15 | |
25 tháng 7 | 20:00 | Matsumoto Mayu Nagahara Wakana | 2–1 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Rachel Honderich Kristen Tsai | 14–21 | 21–19 | 21–18 |
26 tháng 7 | 19:20 | Selena Piek Cheryl Seinen | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Doha Hany Hadia Hosny | 21–6 | 21–10 | |
27 tháng 7 | 18:00 | Matsumoto Mayu Nagahara Wakana | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Selena Piek Cheryl Seinen | 24–22 | 21–15 | |
18:40 | Rachel Honderich Kristen Tsai | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Doha Hany Hadia Hosny | 21–5 | 21–6 |
Bảng C
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lee So-hee (KOR) Shin Seung-chan (KOR) | 3 | 2 | 1 | 5 | 2 | +3 | 144 | 104 | +40 | 2[a] | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Du Yue (CHN) Li Yinhui (CHN) | 3 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 115 | 91 | +24 | 2[a] | |
3 | Setyana Mapasa (AUS) Gronya Somerville (AUS) | 3 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 91 | 136 | −45 | 1[b] | |
4 | Maiken Fruergaard (DEN) Sara Thygesen (DEN) | 3 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 138 | 157 | −19 | 1[b] |
Nguồn: TOCOG
Ghi chú:
Ghi chú:
- ^ a b Điểm đối đầu: Hàn Quốc 1, Trung Quốc 0.
- ^ a b Điểm đối đầu: Úc 1, Đan Mạch 0.
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 11:00 | Du Yue Li Yinhui | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Maiken Fruergaard Sara Thygesen | 21–13 | 21–15 | |
18:40 | Lee So-hee Shin Seung-chan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Setyana Mapasa Gronya Somerville | 21–9 | 21–6 | ||
25 tháng 7 | 13:20 | Lee So-hee Shin Seung-chan | 1–2 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Maiken Fruergaard Sara Thygesen | 21–15 | 19–21 | 20–22 |
26 tháng 7 | 20:00 | Du Yue Li Yinhui | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Setyana Mapasa Gronya Somerville | 21–9 | 21–12 | |
27 tháng 7 | 11:20 | Maiken Fruergaard Sara Thygesen | 1–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Setyana Mapasa Gronya Somerville | 19–21 | 21–13 | 12–21 |
20:00 | Lee So-hee Shin Seung-chan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Du Yue Li Yinhui | 21–19 | 21–12 |
Bảng D
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chen Qingchen (CHN) Jia Yifan (CHN) | 3 | 3 | 0 | 6 | 1 | +5 | 145 | 100 | +45 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Kim So-yeong (KOR) Kong Hee-yong (KOR) | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 161 | 158 | +3 | 2 | |
3 | Gabriela Stoeva (BUL) Stefani Stoeva (BUL) | 3 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 147 | 156 | −9 | 1 | |
4 | Jongkolphan Kititharakul (THA) Rawinda Prajongjai (THA) | 3 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 106 | 145 | −39 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 11:40 | Chen Qingchen Jia Yifan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Jongkolphan Kititharakul Rawinda Prajongjai | 21–6 | 21–10 | |
Kim So-yeong Kong Hee-yong | 2–1 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Gabriela Stoeva Stefani Stoeva | 21–23 | 21–12 | 23–21 | ||
25 tháng 7 | 10:40 | Kim So-yeong Kong Hee-yong | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Jongkolphan Kititharakul Rawinda Prajongjai | 21–19 | 24–22 | |
26 tháng 7 | 13:20 | Chen Qingchen Jia Yifan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Gabriela Stoeva Stefani Stoeva | 21–18 | 21–15 | |
27 tháng 7 | 12:00 | Chen Qingchen Jia Yifan | 2–1 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Kim So-yeong Kong Hee-yong | 19–21 | 21–16 | 21–14 |
19:20 | Gabriela Stoeva Stefani Stoeva | 2–1 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Jongkolphan Kititharakul Rawinda Prajongjai | 21–11 | 16–21 | 21–17 |
Chung kết
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||||||||
A1 | Greysia Polii (INA) Apriyani Rahayu (INA) | 21 | 20 | 21 | ||||||||||||||||
C2 | Du Yue (CHN) Li Yinhui (CHN) | 15 | 22 | 17 | ||||||||||||||||
A1 | Greysia Polii (INA) Apriyani Rahayu (INA) | 21 | 21 | |||||||||||||||||
C1 | Lee So-hee (KOR) Shin Seung-chan (KOR) | 19 | 17 | |||||||||||||||||
C1 | Lee So-hee (KOR) Shin Seung-chan (KOR) | 21 | 21 | |||||||||||||||||
B2 | Selena Piek (NED) Cheryl Seinen (NED) | 8 | 17 | |||||||||||||||||
A1 | Greysia Polii (INA) Apriyani Rahayu (INA) | |||||||||||||||||||
D1 | Chen Qingchen (CHN) Jia Yifan (CHN) | |||||||||||||||||||
D2 | Kim So-yeong (KOR) Kong Hee-yong (KOR) | 21 | 14 | 28 | ||||||||||||||||
B1 | Matsumoto Mayu (JPN) Nagahara Wakana (JPN) | 14 | 21 | 26 | ||||||||||||||||
D2 | Kim So-yeong (KOR) Kong Hee-yong (KOR) | 15 | 11 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||||||||
D1 | Chen Qingchen (CHN) Jia Yifan (CHN) | 21 | 21 | |||||||||||||||||
A2 | Fukushima Yuki (JPN) Hirota Sayaka (JPN) | 21 | 10 | 10 | C1 | Lee So-hee (KOR) Shin Seung-chan (KOR) | ||||||||||||||
D1 | Chen Qingchen (CHN) Jia Yifan (CHN) | 18 | 21 | 21 | D2 | Kim So-yeong (KOR) Kong Hee-yong (KOR) |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Group play Lưu trữ 2021-07-22 tại Wayback Machine