WikiMini

Caen

Caen
Vị trí
Bản đồ
Caen trên bản đồ Thế giới
Caen
Quốc giaPháp
QuậnCaen
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính/INSEE14118 /
Mã điện thoại2 31
Thành phố kết nghĩaPernik, Nashville, Alexandria, Stevens Point, Coventry, Portsmouth, Würzburg, Thies, Treviso, Đài Trung, Ohrid, Reșița

Caen là tỉnh lỵ của tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie của nước Pháp, có dân số là 113.987 người (thời điểm 1999).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Caen
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.1
(61.0)
20.8
(69.4)
24.4
(75.9)
26.6
(79.9)
30.4
(86.7)
35.2
(95.4)
39.7
(103.5)
38.9
(102.0)
33.5
(92.3)
28.9
(84.0)
21.6
(70.9)
17.2
(63.0)
39.7
(103.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 8.0
(46.4)
8.6
(47.5)
11.5
(52.7)
13.6
(56.5)
17.1
(62.8)
20.1
(68.2)
22.6
(72.7)
22.8
(73.0)
20.1
(68.2)
16.1
(61.0)
11.5
(52.7)
8.3
(46.9)
15.1
(59.2)
Trung bình ngày °C (°F) 5.3
(41.5)
5.5
(41.9)
7.8
(46.0)
9.5
(49.1)
12.8
(55.0)
15.8
(60.4)
17.8
(64.0)
18.0
(64.4)
15.6
(60.1)
12.4
(54.3)
8.4
(47.1)
5.7
(42.3)
11.2
(52.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 2.6
(36.7)
2.4
(36.3)
4.2
(39.6)
5.3
(41.5)
8.5
(47.3)
11.0
(51.8)
13.1
(55.6)
13.2
(55.8)
11.1
(52.0)
8.7
(47.7)
5.3
(41.5)
3.0
(37.4)
7.4
(45.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −19.6
(−3.3)
−16.5
(2.3)
−7.4
(18.7)
−5.7
(21.7)
−0.8
(30.6)
1.0
(33.8)
4.7
(40.5)
4.0
(39.2)
1.8
(35.2)
−3.7
(25.3)
−6.8
(19.8)
−11.0
(12.2)
−19.6
(−3.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 66.1
(2.60)
52.4
(2.06)
55.6
(2.19)
50.4
(1.98)
62.6
(2.46)
57.9
(2.28)
52.6
(2.07)
51.2
(2.02)
60.8
(2.39)
77.6
(3.06)
74.6
(2.94)
78.1
(3.07)
739.9
(29.13)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 12.0 10.7 10.8 10.3 10.2 8.2 8.0 7.6 9.5 12.1 12.7 13.6 125.7
Số ngày tuyết rơi trung bình 3.4 3.8 2.3 0.9 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 2.2 13.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 86 84 82 80 81 82 81 81 83 86 86 87 83
Số giờ nắng trung bình tháng 69.6 84.3 125.6 167.3 193.7 213.5 207.1 204.4 167.2 117.8 79.4 61.4 1.691,2
Nguồn 1: Meteo France[1][2]
Nguồn 2: Infoclimat.fr[3]

Nhân khẩu học

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
196219681975198219901999
91 720110 262119 640114 068112 846113 987

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Những người con của thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Climatological Information for Caen, France". Meteo France. ngày 6 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ "CAEN–CARPIQUET (14)" (PDF). Fiche Climatologique: Statistiques 1981–2010 et records (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ "Normes et records 1961–1990: Cain-Carpiquet (14) – altitude 67m" (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]