Canon EOS 30D

Canon EOS 30D
LoạiMáy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ
Cảm biếnCMOS 22,5 mm x 15,0 mm
Độ phân giảitối đa 8,2 megapixel hiệu dụng (3504 × 2336)
Ống kínhtương thích: EF hoặc EF-S.
FlashCó sắn đèn flash lắp sẵn bên trong. Đèn flash gắn ngoài loại tự động E-TTL II dòng Speedlite seri EX
Màn trậpfocal-plane, cơ học phẳng, điều khiển bằng điện, nằm trong thân máy, phía trước cảm biến.
Đo sángquét khẩu độ đầy TTL
Chế độ chụpTự động hoàn toàn, chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung ban đêm, tắt Flash; chương trình AE, chụp ưu tiên tốc độ, chụp ưu tiên khẩu độ, chụp tùy chọn tốc độ- khẩu độ, chụp tự động thiết lập độ sâu trường ảnh
Chế độ đo sángđo sáng điểm, đo sáng vùng, đo sáng trung tâm (sử dụng khoảng 10% từ trung tâm ống ngắm), đo sáng trung bình nhưng nhấn mạnh trung tâm.
Điểm lấy nét9 điểm lấy nét tự động
Chế độ lấy nétOne-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Chụp liên tiếp5 khung hình/giây
Kính ngắmkính ngắm bằng mắt
Dải ISOISO 100 - 3200
Bù trừ ánh sáng với flashCó chế độ này
Cân bằng trắng6 chế độ, tự động, ánh sáng ngày, bóng tối, trời mây, ánh sáng đèn dây tóc, ánh sáng đèn huỳnh quang, flash, tùy chọn, chỉnh trước.
Bù trừ cân bằng trắng+/-3 điểm cho mỗi một lần.
Màn hình LCD2.5 inch (63 mm) - 230.000 pixel
Lưu trữThẻ CF/Microdrive
PinLi-Ion BP-511A (sạc được)
Kích thước máy144 x 105,5 x 73,5 mm
Trọng lượngthân máy nặng 700g

Máy ảnh Canon EOS 30D là một máy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ bán chuyên nghiệp với độ phân giải 8.2 megapixel. Canon giới thiệu máy ảnh 30D lần đầu tiên vào ngày 21 tháng 2 năm 2006[1][2].

Loại máy ảnh 30D được thay thế bằng máy ảnh 40D[1] 1 năm rưỡi sau đó.

Cải tiến

So với 20D, 30D có thiết kế tương tự và không có cải tiến nhiều về kỹ thuật (tốc độ chụp không thay đổi - 5 hình/giây). Các ưu điểm của 30D so với 20D là màn hình rộng hơn (2,5 so với 1,8 inch), khả năng chụp liên tiếp nhiều ảnh hơn (30 so với 23 ảnh JPEG và 11 so với 6 ảnh RAW).[2][3]

Ảnh chụp bởi Canon EOS 30D

Åsa & Molly Malone

Thông số kỹ thuật

  • Số điểm ảnh hiệu dụng: 8,2 megapixel
  • Màn hình LCD 2,5 inch (63 mm)
  • 9 điểm lấy nét
  • Tích hợp đèn sáng
  • Hệ thống làm sạch cảm biến
  • Độ nhạy sáng (ISO):100-3200
  • Chụp liên tiếp: 5 khung hình/giây
  • Sử dụng ông kính EF/EF-S
  • Chuẩn giao tiếp: USB. Video Out (NTSC/PAL)
  • Định dạng file ảnh: JPEG, RAW
  • Loại pin sử dụng: BP-511/BP-511A hay BP-512/BP-514
  • Loại thẻ nhớ: thẻ CF hoặc Microdrive
  • Trọng lượng: 700 g

Chú thích

  1. ^ “Canon giới thiệu EOS 30D”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ a b “EOS 30D ra mắt”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
  3. ^ “EOS 30D”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Canon EOS 30D trên trang chủ Canon Lưu trữ 2006-05-10 tại Wayback Machine
  • Giới thiệu Canon EOS 30D Lưu trữ 2008-09-28 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS