Caudron C.690

C.690
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Caudron
Nhà thiết kế Marcel Riffard
Chuyến bay đầu 1936
Số lượng sản xuất 19

Caudron C.690 là một loại máy bay huấn luyện phi công tiêm kích một chỗ, được phát triển tại Pháp vào cuối thập niên 1930.

Biến thể

  • C.690:
  • C.690M:

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Armee de l'Air
 Nhật Bản
 Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật (C.690M)

Caudron C.690

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,82 m (25 ft 8 in)
  • Sải cánh: 7,70 m (25 ft 3 in)
  • Chiều cao: 2,60 m (8 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 9,0 m2 (97 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 672 kg (1,482 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1,050 kg (2,315 lb)
  • Powerplant: 1 × Renault 6Q-05, 164 kW (220 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 370 km/h (230 mph)
  • Tầm bay: 1,100 km (684 dặm)
  • Trần bay: 9,700 m (31.825 ft)
  • Vận tốc lên cao: 11 m/s (2,165 ft/phút)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 240.
  • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 16.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Caudron chế tạo

Type A • Type B • Type C • Type D • Type E • Type F • Type G • Type H • Type J • Type K • Type L • Type M • Type N • Type O •

G.2 • G.3 • G.4 • O.2 • R.3 • R.4 • R.5 • R.6 • R.8 • R.9 • R.10 • R.11 • R.12 • R.14 • R.15 • R.19 • C.20 • C.21 • C.22 • C.23 • C.25 • C.27 • C.33 • C.37 • C.39 • C.43 • C.51 • C.59 • C.60 • C.61 • C.65 • C.66 • C.67 • C.68 • C.74 • C.77 • C.81 • C.91 • C.92 • C.97 • C.98 • C.101 • C.103 • C.104 • C.107 • C.109 • C.110 • C.113 • C.117 • C.125 • C.127 • C.128 • C.140 • C.150 • C.160 • C.180 • C.190 • C.220 • C.230 • C.240 • C.250 • C.270 • C.280 • C.340 • C.360 • C.400 • C.410 • C.430 • C.440 • C.450 • C.460 • C.480 • C.490 • C.500 • C.510 • C.520 • C.530 • C.560 • C.570 • C.580 • C.600 • C.610 • C.620 • C.630 • C.640 • C.660 • C.670 • C.680 • C.690 • C.710 • C.720 • C.760 • C.770 • C.800 • C.870 • C.880