Chất dẫn điện

Dây dẫn điện trên không mang năng lượng điện từ các trạm phát điện tới khách hàng.
Vật lý vật chất ngưng tụ
Pha · Chuyển pha * QCP
Pha điện tử
Lý thuyết vùng năng lượng * Plasma * Cấu trúc dải điện tử · Chất cách điện · Chất cách điện Mott · Chất bán dẫn · Bán kim loại · Chất dẫn điện · Chất siêu dẫn · Hiệu ứng nhiệt điện · Áp điện · Sắt điện
Hiệu ứng điện tử
Pha từ
Nghịch từ · Siêu nghịch từ
Thuận từ · Siêu thuận từ
Sắt từ · Phản sắt từ
Metamagnet · Spin glass
Giả hạt
Phonon · Exciton · Plasmon
Polariton · Polaron · Magnon
Vật chất mềm
Nhà khoa học
Maxwell · Einstein · Onnes * Laue * Bragg * Van der Waals · Debye · Bloch · Onsager · Mott · Peierls · Landau · Luttinger · Anderson · Bardeen · Cooper · Schrieffer · Josephson · Kohn · Kadanoff · Fisher và nhiều người khác...
  • x
  • t
  • s

Trong vật lýkỹ thuật điện, một chất dẫn điện là một đối tượng hoặc loại vật liệu đó cho phép dòng chảy của dòng điện qua nó theo một hoặc nhiều hướng. Ví dụ, một dây điện là một dây dẫn điện có thể dẫn điện dọc theo chiều dài của nó.

Trong các kim loại như đồng hoặc nhôm, các hạt tích điện chuyển động là các electron. Điện tích dương cũng có thể di động, chẳng hạn như chất điện li cực dương của một pin, hoặc các proton di động của điện li proton của một tế bào nhiên liệu. Chất cách điện là vật liệu không dẫn điện với ít điện tích di động tự do và chỉ hỗ trợ các dòng điện không đáng kể.

Sách lịch sử về chất dẫn điện

Sách về lịch sử và khám phá chất dẫn điện

  • William Henry Preece. On Electrical Conductors. 1883.
  • Oliver Heaviside. Electrical Papers. Macmillan, 1894.

Sách tham khảo

  • Annual Book of ASTM Standards: Electrical Conductors. American Society for Testing and Materials. (every year)
  • IET Wiring Regulations. Institution for Engineering and Technology. wiringregulations.net Lưu trữ 2021-04-02 tại Wayback Machine

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • BBC: Key Stage 2 Bitesize: Electrical Conductors Lưu trữ 2012-03-30 tại Wayback Machine
  • GSU: Hyperphysics: Conductors and Insulators
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb119795376 (data)
  • GND: 4151734-9
  • LCCN: sh85041622
  • NDL: 01173308