Chủ lao động

Chủ lao động hay chủ sử dụng lao động là một cá nhân hay tổ chức có thuê mướn người lao động.[1][2] Người sử dụng lao động đề ra tiền công hay một mức lương cho công nhân viên để trả cho công việc hay sức lao động của họ.

Người ta nói đến tiền công khi người lao động được trả theo giờ, và nói đến tiền lương khi họ được trả một mức lương chế định theo từng giai đoạn. Tiền công được trả cho tất cả các giờ làm việc, bao gồm cả làm tăng ca, tuy nhiên tiền lương điển hình không trả thêm cho việc làm nhiều giờ hơn mức tối thiểu.

Khái niệm chủ lao động bao hàm mọi thứ từ các cá nhân thuê mướn người trông trẻ cho đến các cấp chính quyềndoanh nghiệp thuê mướn hàng nghìn công nhân viên. Ở hầu khắp các xã hội phương Tây thì các cơ quan chính phủ là những chủ lao động đơn lẻ lớn nhất, tuy nhiên đại bộ phận lực lượng lao động lại được thuê vào làm ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ nằm trong khu vực tư nhân.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Tổ chức của người lao động và chủ lao động”. Tổ chức Lao động Quốc tế (Văn phòng Hà Nội). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ Từ điển Pháp luật (ngày 9 tháng 11 năm 2019). “Người sử dụng lao động là gì ? Quy định pháp luật về người sử dụng lao động”. Công ty luật Minh Khuê. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

  • Bạn không cần biết ơn chủ lao động khi được tuyển dụng - BBC News Tiếng Việt
  • Thuật ngữ: Người sử dụng lao động (Employer) | CIRD – Trung tâm Quan hệ Lao Động – Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội
  • NBER, Science and Engineering Workforce Project
  • UK gov Local Business Link
  • x
  • t
  • s
Công ăn việc làm
Phân loại
  • Casual employment (Australia)
  • Contingent work
  • Full-time
  • Part-time contract
  • Self-employment
  • Skilled worker
  • Independent contractor
  • Temporary work
  • Academic tenure
  • Laborer
  • Tiền công lao động
Tuyển dụng
Vai trò
Giai cấp
Nghề nghiệpĐào tạo
  • Apprenticeship
  • Avocation
  • Career assessment
  • Career counseling
  • Career development
  • Coaching
  • Creative class
  • Giáo dục
    • Giáo dục thường xuyên
    • Professional development
    • Educational technology
    • Employability
    • Further education
    • Trường sau đại học
    • Induction training
    • Professional development
    • Knowledge worker
    • Licensure
    • Lifelong learning
    • Practice-based professional learning
    • Professional association
    • Professional certification
    • Professional development
    • Professional school
    • Reflective practice
    • Retraining
    • Vocational education
    • Vocational school
    • Vocational university
  • Mentorship
  • Occupational Outlook Handbook
  • Practice firm
  • Profession
  • Tradesman
  • Vocation
Tham dự
  • Break (work)
  • Career break
  • Furlough
  • Gap year
  • Leave of absence
  • Long service leave
  • No call, no show
  • Sabbatical
  • Sick leave
  • Máy chấm công
Lịch làm việc
  • 35-hour workweek
  • Eight-hour day
  • Flextime
  • Four-day week
  • Overtime
  • Retroactive overtime
  • Shift work
  • Telecommuting
  • Working time
  • Workweek and weekend
Tiền công
  • Income bracket
  • Thuế thu nhập
  • Living wage
  • Maximum wage
  • National average salary
    • List of countries by average wage
    • List of European countries by average wage
  • Minimum wage
    • Minimum wage in Canada
    • Minimum Wage Ordinance
    • List of sovereign states in Europe by minimum wage
    • Minimum wage in the United States
  • Progressive wage
    • Progressive wage
  • Overtime rate
  • Paid time off
  • Performance-related pay
  • Tiền lương
  • Salary cap
  • Working poor
Lợi ích người lao động
  • Annual leave
  • Casual Friday
  • Day care
  • Disability insurance
  • Bảo hiểm y tế
  • Life insurance
  • Parental leave
  • Pension
  • Sick leave
  • Take-home vehicle
An toàn và vệ sinh lao động
  • Epilepsy and employment
  • Công thái học
  • Industrial noise
  • Personal protective equipment
  • Occupational burnout
  • Bệnh nghề nghiệp
  • Occupational exposure limit
  • Occupational health psychology
  • Occupational injury
  • Occupational stress
  • Repetitive strain injury
  • Bệnh văn phòng
  • Work accident
    • Occupational fatality
  • Workers' compensation
  • Workplace phobia
  • Workplace wellness
Cơ hội bình đẳng
  • Affirmative action
  • Equal pay for equal work
Infractions
  • List of corporate collapses and scandals
    • Accounting scandals
    • Corporate behaviour
    • Corporate crime
    • Control fraud
    • List of corporate collapses and scandals
  • Employment discrimination
  • Dress code
  • Employee handbook
  • Employee monitoring
  • Evaluation (workplace)
  • Luật lao động
  • Quấy rối tình dục
  • Sleeping while on duty
  • Wage theft
  • Whistleblower
  • Workplace bullying
  • Workplace harassment
  • Workplace incivility
Willingness
  • Civil conscription
  • Conscription
  • Dead-end job
  • Extreme careerism
  • Job satisfaction
  • Organizational commitment
  • McJob
  • Refusal of work
  • Nô lệ
  • Workaholic
  • Work aversion
  • Work ethic
  • Work–life balance
    • Downshifting
    • Slow living
Termination of employment
  • At-will employment
  • Dismissal (employment)
    • Banishment room
    • Constructive dismissal
    • Wrongful dismissal
  • Employee exit management
  • Exit interview
  • Layoff
  • Notice period
  • Pink slip (employment)
  • Resignation
    • Letter of resignation
  • Restructuring
  • Retirement
    • Mandatory retirement
    • Retirement age
  • Severance package
    • Golden handshake
    • Golden parachute
  • Turnover (employment)
Thất nghiệp
Bản mẫu Xem thêm bản mẫu
  • Template:Aspects of corporations
  • Template:Aspects of jobs
  • Template:Aspects of occupations
  • Template:Aspects of organizations
  • Template:Aspects of workplaces
  • Bản mẫu:Vị trí trong công ty
  • Template:Organized labor
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s