Chữ Rune

Chữ Rune
Thể loại
Thời kỳ
Elder Futhark từ thế kỷ thứ II của Công Nguyên
Hướng viếtTrái sang phải, boustrophedon Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữNhóm ngôn ngữ German
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
Phoenicia
  • Eubo
    • Ý cổ
      • Chữ Rune
Hậu duệ
Younger Futhark, Anglo-Saxon futhorc
ISO 15924
ISO 15924Runr, 211 Sửa đổi tại Wikidata
Unicode
Dải Unicode
U+16A0–U+16FF[1]
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.
Lịch sử bảng chữ cái
Middle Bronze Age thế kỷ 19 TCN
  • Ugarit 15 c. BCE
  • Tiền Canaan thế kỷ 15 TCN
    • Phoenici thế kỷ 12 TCN
      • Paleo-Hebrew thế kỷ 10 TCN
        • Samarit thế kỷ 6 TCN
      • Aramaic 8 c. BCE
        • Kharoṣṭhī 6 c. BCE
        • Brāhmī & Indic 6 c. BCE
          • Brahmic abugidas
            • Devanagari 13 c. CE
        • Hebrew 3 c. BCE
        • Thaana 4 c. BCE
        • Pahlavi 3 c. BCE
          • Avestan 4 c. CE
        • Palmyrene 2 c. BCE
        • Syriac 2 c. BCE
          • Sogdian 2 c. BCE
            • Orkhon (Old Turkic) 6 c. CE
              • Old Hungarian ca. 650
            • Old Uyghur
              • Mongolian 1204 hh
          • Nabataean 2 c. BCE
            • Arabic 4 c. CE
        • Mandaic 2 c. CE
      • Greek 8 c. BCE
        • Etruscan 8 c. BCE
          • Latin 7 c. BCE
          • Runic 2 c. CE
        • Coptic 3 c. CE
        • Gothic 3 c. CE
        • Armenian 405
        • Georgian (disputed) ca. 430 CE
        • Glagolitic 862
        • Cyrillic ca. 940
      • Paleohispanic 7 c. BCE
    • Epigraphic South Arabian 9 c. BCE
      • Ge’ez 5–6 c. BCE
Meroitic 3 c. BCE
Ogham 4 c. CE
Zhuyin (Bopomofo) 1913
Complete writing systems genealogy
Hộp này:
  • xem
  • thảo luận
  • sửa
Elder Futhark
Younger Futhark

Chữ Rune là loại chữ được người Viking ở Scandinavia sử dụng. Đây là loại chữ chỉ sử dụng nét thẳng. Nó có 24 ký tự (như bảng chữ cái Anh hiện đại nhưng không có w, j, x, k, u). Đến thế kỷ X, bảng giảm xuống còn 16 ký tự. Việc này làm cho chữ v có thể đọc thành u, v, oo,... Đến thế kỷ XX, một số người vẫn còn tin vào chữ rune dành cho thần lùn Viking. Hiện loại chữ cũng như tiếng Na Uy cổ vẫn chưa được giải chi tiết.

Tham khảo

  1. ^ U+16A0 (PDF) (chart), Unicode.

Sách tham khảo

  • Bammesberger, A. and G. Waxenberger (eds), Das fuþark und Seine Einzelsprachlichen Weiterentwicklungen, Walter de Gruyter (2006), ISBN 3-11-019008-7.
  • Blum, Ralph. (1932. The Book of Runes - A Handbook for the use of Ancient Oracle: The Viking Runes,Oracle Books, St. Martin's Press, New York, ISBN 0-312-00729-9.
  • Brate, Erik (1922). Sveriges Runinskrifter, (online text in Swedish)
  • Düwel, Klaus (2001). Runenkunde, Verlag J.B. Metzler (In German).
  • Foote, P. G., and Wilson, D. M. (1970), p. 401. The Viking Achievement, Sidgwick & Jackson: Luân Đôn, UK, ISBN 0-283-97926-7
  • Jacobsen, Lis; Moltke, Erik (1941–42). Danmarks Runeindskrifter. Copenhagen: Ejnar Munksgaards Forlag.
  • Looijenga, J. H. (1997). Runes Around the North Sea and on the Continent AD 150-700, dissertation, Groningen University.
  • MacLeod, Mindy, and Mees, Bernard (2006). Runic Amulets and Magic Objects. Boydell Press: Woodbridge, UK; Rochester, NY, ISBN 1843832054.
  • Markey, T. L. (2001). “A Tale of the Two Helmets: Negau A and B.”. Journal of Indo-European Studies. 29: 69–172.
  • McKinnell, John and Rudolf Simek, with Klaus Düwel (2004). Runes, Magic, and Religion: A Sourcebook. Wien: Fassbaender, ISBN 3900538816.
  • Mees, Bernard (200). "The North Etruscan Thesis of the Origin of the Runes." Arkiv for nordisk fililogi 115: 33–82.
  • Odenstedt, Bengt (1990). On the Origin and Early History of the Runic Script, Uppsala, ISBN 9185352209.
  • Page, Raymond I. (1999). An Introduction to English Runes Lưu trữ 2021-02-22 tại Wayback Machine, The Boydell Press, Woodbridge. ISBN 0-85115-946-X.
  • Prosdocimi, A. L. (2003–4). Sulla Formazione Dell'alfabeto Runico. Promessa di Novità Documentali Forse Decisive. Archivio per l'Alto Adige. XCVII–XCVIII:427–440
  • Robinson, Orrin W. (1992). Old English and its Closest Relatives: A Survey of the Earliest Germanic Languages Stanford University Press. ISBN 0-8047-1454-1
  • Spurkland, Terje (2005). Norwegian Runes and Runic Inscriptions, Boydell Press. ISBN 1-84383-186-4
  • Stoklund, M. (2003). The first runes - the literary language of the Germani in The Spoils of Victory - the North in the Shadow of the Roman Empire Nationalmuseet (?)
  • Thorsson, Edred; Flowers, Stephen (1987). Runelore: a Handbook of Esoteric Runology. United States: Samuel Weiser, Inc. ISBN 0-87728-667-1.
  • Werner, Carl-Gustav (2004). The Allrunes Font and PackagePDF.
  • Williams, Henrik (1996). “The Origin of the Runes”. Amsterdamer Beiträge zur älteren Germanistik. 45: 211–18.
  • Williams, Henrik (2004). “Reasons for Runes”. Trong Houston, Stephen D. (biên tập). The First Writing: Script Invention as History and Process. Cambridge University Press. tr. 262–273. ISBN 0-521-83861-4.
Bảng Unicode Rune
Official Unicode Consortium code chart: Runic Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+16Ax
U+16Bx
U+16Cx
U+16Dx
U+16Ex
U+16Fx
Bảng Unicode chữ Italia cổ
Official Unicode Consortium code chart: Old Italic Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+1030x 𐌀 𐌁 𐌂 𐌃 𐌄 𐌅 𐌆 𐌇 𐌈 𐌉 𐌊 𐌋 𐌌 𐌍 𐌎 𐌏
U+1031x 𐌐 𐌑 𐌒 𐌓 𐌔 𐌕 𐌖 𐌗 𐌘 𐌙 𐌚 𐌛 𐌜 𐌝 𐌞 𐌟
U+1032x 𐌠 𐌡 𐌢 𐌣 𐌭 𐌮 𐌯

Liên kết ngoài

  • Nytt om Runer (runology journal), Na Uy: UIO.
  • Bibliography of Runic Scholarship, Galinn grund, Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2008, truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012 Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp).
  • Gamla Runinskrifter, Thụy Điển: Christer hamp.
  • Gosse, Edmund (1911). “Runes, Runic Language and Inscriptions” . Encyclopædia Britannica (ấn bản 11).
  • Forgotten Scripts for use in gaming (runology Gaming), Hoa Kỳ: Afternight
  • “Maeshowe: The Application of RTI to Norse Runes (Data Paper)”, Internet Archaeology, 2018.
  • Old Norse Online by Todd B. Krause and Jonathan Slocum, free online lessons at the Linguistics Research Center at the Đại học Texas tại Austin, contains a lesson on runic inscriptions
  • x
  • t
  • s
Chữ Rune
  • Runology
  • Danh sách các nhà nghiên cứu bảng chữ cái Runic
Futhark cổ          
Tiếng Anh cổ Futhorc o c ȝ eo x œ   a æ y ea
Futhark mới ą     a               ʀ        
Chuyển ngữ f u þ a r k g w h n i j ï p z s t b e m l ŋ o d
See also
Runic inscriptions
Runestones
Rune poem
Medieval runes
Dalecarlian runes
Runic magic
  • x
  • t
  • s
Danh sách hệ chữ viết
Tổng quan
Danh sách
  • Danh sách hệ chữ viết
    • Không được mã hóa
    • Nhà phát minh
  • Ngôn ngữ theo hệ thống chữ viết / Ngôn ngữ theo tài khoản viết đầu tiên
Loại
Chữ số
Brahmic
Phía Bắc
  • Assam
  • Bengali
  • Bhaiksuki
  • Bhujimol
  • Brāhmī
  • Devanāgarī
  • Dogri
  • Gujarati
  • Gupta
  • Gurmukhī
  • Kaithi
  • Kalinga
  • Karani
  • Khojki
  • Khudabadi
  • Laṇḍā
  • Lepcha
  • Limbu
  • Mahajani
  • Meitei
  • Modi
  • Multani
  • Nagari
  • Nandinagari
  • Odia
  • ʼPhags-pa
  • Pracalit (Newar)
  • Ranjana
  • Sharada
  • Siddhaṃ
  • Soyombo
  • Sylheti Nagri
  • Takri
  • Tây Tạng
    • Uchen
    • Umê
  • Tirhuta
  • Tocharian
  • Zanabazar
  • Marchen
    • Marchung
    • Pungs-chen
    • Pungs-chung
    • Drusha
  • Phía Nam
    Khác
    • Tốc ký Boyd
    • Canada Hợp nhất
    • Fox I
    • Geʽez
    • Gunjala Gondi
    • Japanese Braille
    • Jenticha
    • Kharosthi
    • Mandombe
    • Masaram Gondi
    • Meroitic
    • Miao
    • Mwangwego
    • Pahawh Hmông
    • Sorang Sompeng
    • Thaana
    • Thomas Natural Shorthand
    • Warang Citi
    Tuyến tính
    • Abkhaz
    • Adlam
    • Armenian
    • Avestan
    • Avoiuli
    • Bassa Vah
    • Borama
    • Carian
    • Albania Kavkaz
    • Coelbren
    • Coorgi–Cox alphabet
    • Copt
    • Kirin
    • Deseret
    • Chữ tốc ký Duployan
      • Chinook writing
    • Early Cyrillic
    • Eclectic shorthand
    • Elbasan
    • Etruscan
    • Evenki
    • Fox II
    • Fraser
    • Gabelsberger shorthand
    • Garay
    • Gruzia
      • Asomtavruli
      • Nuskhuri
      • Mkhedruli
    • Glagolitic
    • Gothic
    • Gregg shorthand
    • Hy Lạp
    • Greco-Iberian alphabet
    • Hangul
    • Hanifi
    • IPA
    • Jenticha
    • Kaddare
    • Kayah Li
    • Klingon
    • Latinh
      • Beneventan
      • Blackletter
      • Carolingian minuscule
      • Fraktur
      • Gaelic
      • Insular
      • Kurrent
      • Merovingian
      • Sigla
      • Sütterlin
      • Tironian notes
      • Visigothic
    • Luo
    • Lycian
    • Lydian
    • Mãn Châu
    • Mandaic
    • Medefaidrin
    • Molodtsov
    • Mông Cổ
    • Mru
    • Neo-Tifinagh
    • N'Ko
    • Ogham
    • Oirat
    • Ol Chiki
    • Hungary cổ
    • Ý cổ
    • Permic cổ
    • Orkhon
    • Duy Ngô Nhĩ cổ
    • Osage
    • Osmanya
    • Pau Cin Hau
    • Runic
      • Anglo-Saxon
      • Cipher
      • Dalecarlian
      • Elder Futhark
      • Younger Futhark
      • Gothic
      • Marcomannic
      • Medieval
      • Staveless
    • Sidetic
    • Shavian
    • Somali
    • Sorang Sompeng
    • Tifinagh
    • Tolong Siki
    • Vagindra
    • Việt Nam
    • Visible Speech
    • Vithkuqi
    • Wancho
    • Warang Citi
    • Zaghawa
    Phi tuyến
    • Braille
      • Do Thái
      • Hàn Quốc
    • Cờ hàng hải
    • Mã Morse
    • New York Point
    • Semaphore
    • Flag semaphore
    • Moon type
    • Adinkra
    • Aztec
    • Blissymbol
    • Đông Ba
    • Ersu Shaba
    • Emoji
    • IConji
    • Isotype
    • Kaidā
    • Míkmaq
    • Mixtec
    • New Epoch Notation Painting
    • Nsibidi
    • Ojibwe Hieroglyphs
    • Siglas poveiras
    • Testerian
    • Yerkish
    • Zapotec
    Chinese family of scripts
    Chữ Hán
    Dựa trên chữ Hán
    Chữ hình nêm
    Một số âm tượng hình khác
    • Anatolia
    • Bagam
    • Cretan
    • Isthmian
    • Maya
    • Proto-Elamite
    • Di (cổ điển)
    Phụ âm tượng hình
    Chữ số
    Bán âm tiết
    Đầy đủ
    • Celtiberia
    • Đông Bắc Iberia
    • Đông Nam Iberia
    • Khom
    Dư thừa
    Chữ tượng thanh âm tiết
    • x
    • t
    • s
    Ngôn ngữ
    • Nguồn gốc Ngôn ngữ German
    • Tiền-German
    • Bắc German
    • Tây German
      • Ingvaeones
      • Tiếng Nam German
    • Ngôn ngữ Tây Bắc German
    • Đông German
    • Văn tự German
    Thời kì Tiền Sử
    • Thời kì Đồ Đồng Bắc Âu
    • Thời kì Đồ sắt tiền-La Mã
    • Văn hóa JastorfJastorf
    • Nordwestblock
    • Przeworsk
    • Wielbark
    • Oksywie
    • Chernyakhov
    Kỉ nguyên Đồ Sắt thời La Mã
    Thời kì Di dân
    Xã hội và văn hóa
    • Mead hall
    • Thơ ca
    • Nghệ thuật thời đại Di Dân
    • Runes
      • Lịch Runes
    • Sippe
    • Luật pháp
      • Lawspeaker
      • Thing
    • Lịch
    • Vua
    • Tên
    • Số đếm
    • Văn hóa La Mã-German
    Tôn giáo
    • Wodanaz
    • Veleda
    • Tuisto
    • Mannus
    • Đa thần giáo
      • Anglo-Saxon
      • German lục địa
      • Frank
      • Norse
    • Kitô giáo
      • Anglo-Saxon
      • Goth
    Trang phục
    • Bracteate
    • Fibula
    • Nút thắt Suebi
    Chiến tranh
    • Goth và Vandal
    • Anglo-Saxon
    • Viking
    • Giáo
    • Gươm
    Tập tục mai táng
    • Tumulus
    • Mộ thuyền
    • Thời đại Viking
    • Alemannic
    • Sutton Hoo
    • Đồi Spong
    • Danh sách các tộc người German
    • Cổng thông tin: Văn hóa German cổ đại
    Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • BNE: XX528544
    • BNF: cb11937886x (data)
    • GND: 4050996-5
    • LCCN: sh85115851
    • LNB: 000052120
    • NDL: 00576702
    • NKC: ph116087