Chiến tranh hóa học

Chiến tranh hóa học liên quan đến việc lợi dụng các đặc tính độc hại của các chất hóa học để làm vũ khí. Đây là loại chiến tranh khác với chiến tranh hạt nhân và vũ khí sinh học, mà cùng nhau tạo nên NBC, từ viết tắt tiếng Anh trong quân sự chỉ hạt nhân, sinh học và hóa học (chiến tranh hay vũ khí), tất cả đều được coi là "vũ khí hủy diệt hàng loạt" (WMD). Cả ba loại vũ khí này không nằm trong thuật ngữ vũ khí thông thường mà chủ yếu là do khả năng tàn phá của chúng. Với trang thiết bảo vệ, công tác huấn luyện, và các biện pháp khử độc phù hợp, tác dụng chính của vũ khí hóa học có thể được khắc phục. Nhiều quốc gia có trữ lượng lớn nhân viên làm vũ khí để chuẩn bị cho việc sử dụng trong chiến tranh. Các mối đe dọa và các mối đe dọa đã trở thành công cụ chiến lược trong kế hoạch cả hai biện pháp và biện pháp đối phó.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Chemical weapons and international humanitarian law
  • ATSDR Case Studies in Environmental Medicine: Cholinesterase Inhibitors, Including Insecticides and Chemical Warfare Nerve Agents U.S. Department of Health and Human Services
  • Russian Biological and Chemical Weapons, about the danger posed by non-state weapons transfers
  • Gaddum Papers at the Royal Society Lưu trữ 2007-10-01 tại Wayback Machine
  • Chemical Weapons stored in the United States
  • The Organisation for the Prohibition of Chemical Weapons OPCW
  • Chemical Warfare in Australia
  • Classes of Chemical Agents Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine U.S. National Library of Medicine
  • Chemical warfare agent potency, logistics, human damage, dispersal, protection and types of agents (bomb-shelter.net) Lưu trữ 2007-08-14 tại Archive.today
  • "'War of Nerves': A History of Chemical Weapons" (interview with Jonathan Tucker from National Public Radio Talk of the Nation program, ngày 8 tháng 5 năm 2006
  • Chemical weapons in World War II
  • "Our Army's Defense Against Poison Gas". Popular Science, February 1945, pp. 106–111.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s