Chi Cách
Chi Cách | |
---|---|
Cây Vọng cách (Premna serratifolia) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Verbenaceae s.l. hay Lamiaceae |
Chi (genus) | Premna L., 1771 |
Các loài | |
Xem văn bản. |
Chi Cách (danh pháp khoa học: Premna) là một chi thực vật, được xếp trong họ cỏ Roi ngựa (Verbenaceae) nghĩa rộng (sensu lato) hoặc Họ Hoa môi (tùy theo hệ thống phân loại)[1] với khoảng 50-200 loài. Chi này có một số loài tiêu biểu sau:
- Premna balansae, Dop - cách
- Premna cambodiana, Dop - cách Miên, cách Campuchia
- Premna grandifolia, A.D.J. Meeuse
- Premna hans-joachimii, Verdc.
- Premna latifolia, Roxb. - cách lá rộng
- Premna maxima, T.C.E. Fr. - cách Kenya
- Premna ordonata, Blanco. - cách thơm
- Premna protrusa, A.C.Sm. & S.Darwin
- Premna schliebenii, Werderm.
- Premna serratifolia, L. (đồng nghĩa: P. integrifolia) - vọng cách
- Premna szemaoensis, Pei
- Premna taitensis, J. Schauer
- Premna tanganyikensis, Mold
Chú thích
- ^ APG II xếp chi này vào phân họ Viticoideae của họ Hoa môi (Lamiaceae)
Tham khảo
Bài viết về phân họ hoa môi Viticoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|