Chung kết Cúp Liên đoàn bóng đá Anh 1998

Chung kết Cúp Liên đoàn bóng đá Anh 1998
Sự kiệnCúp Liên đoàn bóng đá Anh 1997–98
Chelsea Middlesbrough
2 0
Sau hiệp phụ
Ngày29 tháng 3 năm 1998
Địa điểmSân vận động Wembley, Luân Đôn
Cầu thủ xuất sắc
nhất trận đấu
Dennis Wise (Chelsea)
Trọng tàiPeter Jones (Leicestershire)
Khán giả77.698
← 1997
1999 →

Chung kết Football League Cup 1998 là một trận đấu bóng đá giữa Chelsea và Middlesbrough diễn ra vào ngày 29 tháng 3 năm 1998 trên Sân vận động Wembley. Chelsea, dưới thời huấn luyện viên mới Gianluca Vialli, giành chiến thắng với hai bàn thắng trong hiệp phụ và giành chức vô địch UEFA Cup Winners' Cup sau đó trong cùng mùa giải. Middlesbrough thất bại trong hai trận chung kết liên tiếp sau khi quay trở lại với Premier League chỉ trong một mùa giải.

Đường tới Wembley

Chelsea

 
 

Vòng 3: Chelsea 1–1 Blackburn Rovers

(Chelsea thắng 4–1 penalty)

Vòng 4: Chelsea 2–1 Southampton

Tứ kết: Ipswich Town 2–2 Chelsea

(Chelsea thắng 4–1 penalty)

Bán kết, lượt đi: Arsenal 2–1 Chelsea

Bán kết, lượt về: Chelsea 3–1 Arsenal

Middlesbrough

Vòng 2, lượt đi: Middlesbrough 1–0 Barnet

Vòng 2, lượt về: Barnet 0–2 Middlesbrough

Vòng 3: Middlesbrough 2–0 Sunderland

 

Vòng 4: Middlesbrough 1–1 Bolton Wanderers

Tứ kết: Reading 0–1 Middlesbrough

 

Bán kết, lượt đi: Liverpool 2–1 Middlesbrough

Bán kết, lượt về: Middlesbrough 2–0 Liverpool

Chi tiết

Chelsea2–0
(h.p.)
Middlesbrough
Sinclair  95'
Di Matteo  107'
Chi tiết
Sân vận động Wembley, Luân Đôn
Khán giả: 77,698
Trọng tài: Peter Jones (Leicestershire)
Chelsea
Middlesbrough
GK 1 Hà Lan Ed de Goey
RWB 2 România Dan Petrescu Thay ra sau 75 phút 75'
CB 5 Pháp Frank Leboeuf Thẻ vàng
CB 12 Anh Michael Duberry
CB 20 Jamaica Frank Sinclair
LWB 14 Anh Graeme Le Saux Thẻ vàng
CM 16 Ý Roberto Di Matteo
CM 11 Anh Dennis Wise Thẻ vàng
CM 24 Anh Eddie Newton
CF 25 Ý Gianfranco Zola
CF 10 Wales Mark Hughes Thẻ vàng Thay ra sau 83 phút 83'
Dự bị:
GK 13 Anh Kevin Hitchcock
DF 6 Scotland Steve Clarke Vào sân sau 75 phút 75'
FW 19 Na Uy Tore André Flo Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Ý Gianluca Vialli
GK 1 Úc Mark Schwarzer
RB 2 Ý Gianluca Festa
CB 4 Anh Steve Vickers
CB 5 Anh Nigel Pearson
LB 3 Slovakia Vladimír Kinder
RM 10 Anh Paul Merson
CM 6 Anh Robbie Mustoe
CM 7 Anh Neil Maddison Thay ra sau 102 phút 102'
LM 11 Anh Andy Townsend Thẻ vàng
CF 8 Colombia Hamilton Ricard Thay ra sau 65 phút 65'
CF 9 Ý Marco Branca
Dự bị:
DF 12 Anh Curtis Fleming
FW 13 Đan Mạch Mikkel Beck Vào sân sau 102 phút 102'
MF 14 Anh Paul Gascoigne Thẻ vàng Vào sân sau 65 phút 65'
Huấn luyện viên:
Anh Bryan Robson

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984-85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
  • 2024–25
Chung kết
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
  • 2025
  • x
  • t
  • s
Các trận đấu của Chelsea F.C.
Chung kết Cúp FA
Chung kết Football League War Cup
  • 1945
Chung kết Cúp Liên đoàn/Cúp EFL
Siêu cúp Anh
Chung kết UEFA Champions League
Chung kết UEFA Cup Winners' Cup
Chung kết UEFA Europa League
Siêu cúp châu Âu
Chung kết FIFA Club World Cup
Chung kết Full Members Cup
  • 1986
  • 1990
Chung kết Play-off Football League
  • Second Division 1988
Các trận đấu khác

Bản mẫu:Các trận đấu của Middlesbrough F.C.