Chung kết UEFA Europa League 2010

Chung kết UEFA Europa League 2010
Sự kiệnUEFA Europa League 2009-10
Atlético Madrid Fulham
Tây Ban Nha Anh
Ngày12 tháng 5 năm 2010
Địa điểmHSH Nordbank Arena, Hamburg
← 2009
2011 →

Trận chung kết UEFA Europa League 2010 là trận chung kết đầu tiên kể từ khi giải đấu được đổi tên thành UEFA Europa League. Trận đấu sẽ được tổ chức vào ngày 12 tháng 5 năm 2010 trên sân vận động HSH Nordbank Arena, Hamburg, Đức - là sân nhà của đội bóng Hamburger SV. Đội thắng trong trận đấu này sẽ thi đấu với đội thắng trong trận Chung kết UEFA Champions League 2010, trong trận Siêu cúp UEFA 2010.

Đường Đến Hamburg

Atlético Madrid Fulham
Champions League Round Europa League
Đối thử Kết quả Lượt Vòng sơ loại Đối thử Kết quả Lượt
N/A Vòng sơ loại thứ ba Litva Vėtra 6–0 3–0 away; 3–0 home
Hy Lạp Panathinaikos 5–2 2–0 away; 3–2 home Trận play-off Nga Amkar Perm 3–2 3–1 home; 0–1 away
Đội Tr T H B Tg Th HS Điểm
Anh Chelsea 6 4 2 0 11 4 +7 14
Bồ Đào Nha Porto 6 4 0 2 8 3 +5 12
Tây Ban Nha Atlético Madrid 6 0 3 3 3 12 −9 3
Cộng hòa Síp APOEL 6 0 3 3 4 7 −3 3
Group stage
Đội Tr T H B Tg Th HS Điểm
Ý Roma 6 4 1 1 10 5 +5 13
Anh Fulham 6 3 2 1 8 6 +2 11
Thụy Sĩ Basel 6 3 0 3 10 7 +3 9
Bulgaria CSKA Sofia 6 0 1 5 2 12 −10 1
Europa League
Đối thử Kết quả Lượt Vòng loại trực tiếp Đối thử Kết quả Lượt
Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray 3–2 1–1 sân nhà; 2–1 sân khách Vòng 1/32 Ukraina Shakhtar Donetsk 3–2 2–1 sân nhà; 1–1 sân khách
Bồ Đào Nha Sporting CP 2–2 (a) 0–0 sân nhà; 2–2 sân khách Vòng 1/16 Ý Juventus 5–4 1–3 sân khách; 4–1 sân nhà
Tây Ban Nha Valencia 2–2 (a) 2–2 sân khách; 0–0 sân nhà Tứ kết Đức Wolfsburg 3–1 2–1 sân nhà; 1–0 sân khách
Anh Liverpool 2–2 (a) 1–0 sân nhà; 1–2 sân khách (aet) Bán kết Đức Hamburg 2–1 0–0 sân khách; 2–1 sân nhà

Trận đấu

Chi tiết

Atlético Madrid Tây Ban NhavAnh Fulham
Atlético Madrid
Fulham

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Cúp UEFA và UEFA Europa League
Kỷ nguyên Cúp UEFA, 1971–2009
Mùa giải
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
Chung kết
Hai lượt
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
Một lượt
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
Kỷ nguyên UEFA Europa League, 2009–nay
Mùa giải
Chung kết
  • Các trận chung kết
    • Huấn luyện viên vô địch
    • Cầu thủ vô địch
  • Kỷ lục và thống kê
    • Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
    • Hat-trick
    • So sánh thành tích
  • Đài truyền hình