Citigroup

Citigroup Inc.
Loại hình
Công ty đại chúng
Mã niêm yết
  • NYSE: C
  • S&P 100 Component
  • S&P 500 Component
Ngành nghềNgân hàng, Khu vực tài chính
Thành lậpngày 16 tháng 6 năm 1812 (ngày 16 tháng 6 năm 1812)[1]
Sản phẩmthẻ tín dụng, Ngân hàng bán lẻ, Ngân hàng thương mại, Ngân hàng đầu tư, Ngân hàng tư nhân, Phân tích tài chính, Cổ phần tư nhân
Doanh thuGiảm US$ 70.17 tỷ (2012)[2]
Tổng tài sảnGiảm US$ 1.864  nghìn tỷ (2012)[2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng US$ 189.04  tỷ (2012)[2]
Công ty conBanamex, CitiMortgage, Citibank, CitiBranded Cards, Citi Private Bank, Citi Securities & Banking, Morgan Stanley Smith Barney (35%), Nikko Citigroup, Railmark Holdings, Salomon BIG, Sedna Finance
WebsiteCitigroup.com

Citigroup Inc. hay Citi là một công ty đa quốc gia dịch vụ tài chính có trụ sở tại Manhattan, thành phố New York, tiểu bang New York, Hoa Kỳ. Citigroup được thành lập từ một trong sự sáp nhật lớn nhất trong lịch sử năm 1998 (theo thông báo là ngày 7 tháng 4 năm 1998).[3] Năm 2012, Citi đánh dấu kỷ niệm 200 năm thành lập. Hiện tại, Citigroup là ngân hàng lớn thứ ba ở Mỹ theo trị giá tài sản.

Ghi chú

  1. ^ “citibank.com”. citibank.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ a b c “Citigroup Inc. Financial Statements”. MSN Money. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ Martin, Mitchell (ngày 7 tháng 4 năm 1998). “Citicorp and Travelers Plan to Merge in Record $70 billion Deal”. The New York Times. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo

  • Langley, Monica (2004). Tearing Down the Walls. New York: Free Press. ISBN 0-7432-4726-4.
  • Yahoo! – Citigroup Inc. Company Profile
  • C: Star Analysts for CITIGROUP – Yahoo! Finance
  • Citigroup Reaches Settlement on WorldCom Class Action Litigation for $1.64 billion After-Tax
  • Xem SEC – Company Information: CITIGROUP INC
  • ngày 4 tháng 11 năm 2004 – Q3 2004 10-Q
  • ngày 4 tháng 3 năm 2004 – 2003 10-K

Liên kết ngoài

  • Company website
  • Citi Mortgage Website
  • x
  • t
  • s
Citigroup
Chi nhánh và công ty
  • Banamex
  • Citibank
  • Citibank Syariah
  • Citigold
  • Citi Private Bank
  • Egg
  • Metalmark Capital
  • Red Roof Inn
Nhân vật quan trọng
  • Michael E. O'Neill
  • Vikram Pandit
  • Richard Parsons
  • William R. Rhodes
  • Lewis B. Kaden
  • Al-Waleed bin Talal
  • John Havens
Cựu giám đốc nổi tiếng
  • Winfried Bischoff
  • Michael Bloomberg
  • Gary Crittenden
  • Jamie Dimon
  • Ahmed Fahour
  • Stanley Fischer
  • Lewis Glucksman
  • Thomas W. Jones
  • Sallie Krawcheck
  • Victor Menezes
  • George S. Moore
  • Samuel Osgood
  • Joe J. Plumeri
  • Chuck Prince
  • John Reed
  • Robert Rubin
  • James Stillman Rockefeller
  • William Rockefeller
  • Moses Taylor
  • Sandy Weill
  • Robert B. Willumstad
  • Walter Wriston
Hội đồng quản trị tập đoàn
  • Michael Armstrong
  • Alain Belda
  • George David
  • Kenneth T. Derr
  • John M. Deutch
  • Roberto Hernández Ramírez
  • Ann Jordan
  • Klaus Kleinfeld
  • Andrew N. Liveris
  • Anne Mulcahy
  • Richard Parsons
  • Chuck Prince
  • Judith Rodin
  • Robert Rubin
  • Franklin A. Thomas
  • Sandy Weill
Các thực thể cục bộ
  • Argentina
  • Australia
  • Ấn Độ
  • Canada
  • Hàn Quốc
  • Hồng Kông
  • Indonesia
  • Nhật Bản
  • Malaysia
  • México
  • Philippines
  • Singapore
  • Thái Lan
  • Trung Quốc
  • Uruguay
  • Việt Nam
Trụ sở: 399 Park Avenue, Thành phố New York, Tiểu bang New York 10043, Hoa Kỳ
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến kinh tế này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s