Coesit

Coesit
ảnh hạt coesit (xám) ~1 mm trong eclogit. hạt có màu nhỏ là pyroxen. Vành tinh thể là thạch anh.
Thông tin chung
Thể loạiSilicat khung
Công thức hóa họcSiO2
Phân loại Strunz04.DA.35
Hệ tinh thểmột nghiêng
Nhóm không gianmột nghiêng, 2/m, nhóm không gian: C2/c
Ô đơn vịa = 7.143; b = 12.383; c = 7.143; β = 120.00°, Z = 16
Nhận dạng
Phân tử gam60.0843
Màukhông màu
Dạng thường tinh thểInclusions in UHP metamorphic minerals up to 3 mm in size
Cát khaikhông
Vết vỡvỏ sò
Độ bềngiòn
Độ cứng Mohs7,5
Ánhthủy tinh
Màu vết vạchtrắng
Tính trong mờtrong suốt
Mật độ2.92 (tính)
Thuộc tính quanghai trụ
Chiết suấtnx = 1.594
ny = 1.595
nz = 1.599
Khúc xạ kép+0.006
Đa sắckhông
Góc 2V60–70
Tham chiếu[1]

Coesit là một dạng biến thể đồng hình của thạch anh có công thức hóa SiO2, dạng này được hình thành ở áp suất rất cao (2–3 gigapascal), và nhiệt độ cao trung bình (700 °C hay 1.300 °F). Coesit được Loring Coes, Jr. tổng hợp đầu tiên tại công ty Norton năm 1953.[2][3]

Tham khảo

  1. ^ Anthony, John W.; Bideaux, Richard A.; Bladh, Kenneth W. and Nichols, Monte C. (biên tập). “Coesite”. Handbook of Mineralogy (PDF). II (Silica, Silicates). Chantilly, VA, US: Mineralogical Society of America. ISBN 0962209716. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  2. ^ The word "coesite" is pronounced as "Coze-ite" after chemist Loring Coes, Jr. Coes, L., Jr. (31 tháng 7 năm 1953). “A New Dense Crystalline Silica”. Science. 118 (3057): 131–132. Bibcode:1953Sci...118..131C. doi:10.1126/science.118.3057.131. PMID 17835139.
  3. ^ Robert M. Hazen (22 tháng 7 năm 1999). The Diamond Makers. Cambridge University Press. tr. 91–. ISBN 978-0-521-65474-6. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Kết tinh
Coesit · Cristobalit · Moganit · Keatit  · Seifertit  · Stishovit  · Thạch anh  · Tridymit
Vi tinh
Canxedon · Chert · Flint · Jasper
Vô định hình
Fulgurit · Lechatelierit · Opan
Biến thể
khác
Quartzit · Mắt hổ · quartzit thủy tinh
Các trạng
thái khác
Agat · Carnelian · Canxedon crôm  · Crysopras · Heliotrop · Moss agat · Lake Superior agat · Onyx
Mozarkit · Orbicular jasper
Fiorit · Geyserit
Ametit · Ametrin · Thạch anh Herkimer · Thạch anh hồng · Thạch anh ám khói · Shocked quartz
  • x
  • t
  • s
Danh sách hố
  • Trái Đất
  • Châu Phi
  • Nam Cực
  • Châu Á
  • Châu Úc
  • Châu Âu
  • Bắc Mỹ
  • Nam Mỹ
  • Theo quốc gia
  • Có thể

Hố đường kính
trên 20 km
đã kiểm chứng
  • Acraman
  • Amelia Creek
  • Araguainha
  • Beaverhead
  • Boltysh
  • Carswell
  • Charlevoix
  • Chesapeake Bay
  • Chicxulub
  • Clearwater East & West
  • Gosses Bluff
  • Haughton
  • Kamensk
  • Kara
  • Karakul
  • Keurusselkä
  • Lappajärvi
  • Logancha
  • Manicouagan
  • Manson
  • Mistastin
  • Mjølnir
  • Montagnais
  • Morokweng
  • Nördlinger Ries
  • Obolon'
  • Popigai
  • Presqu'île
  • Puchezh-Katunki
  • Rochechouart
  • Saint Martin
  • Shoemaker
  • Siljan Ring
  • Slate Islands
  • Steen River
  • Strangways
  • Sudbury
  • Tookoonooka
  • Tunnunik
  • Vredefort
  • Woodleigh
  • Yarrabubba
Chủ đề
  • Giả thuyết Alvarez
  • Dăm kết
  • Coesit
  • Hố va chạm phức hợp
  • Ranh giới Creta–Paleogen
  • Vụ nổ ẩn
  • Lớp phủ Ejecta
  • Hố va chạm
  • Cấu trúc tác động
  • Impactit (Đá va chạm)
  • Late Heavy Bombardment
  • Lechatelierit
  • Thiên thạch
  • Moldavit
  • Sự kiện sao băng Ordovic
  • Biến dạng phẳng
  • Hình nón vỡ
  • Biến chất nén
  • Thạch anh nén
  • Stishovit
  • Suevit
  • Tektit
Nghiên cứu