Colostethus mystax
Colostethus mystax | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Colostethus |
Loài (species) | C. mystax |
Danh pháp hai phần | |
Colostethus mystax Duellman & Simmons, 1988 |
Colostethus mystax là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông ngòi.
Chú thích
Tham khảo
- Coloma, L.A., Ron, S. & Grant, T. 2004. Colostethus mystax. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.
Bài viết ếch phi tiêu độc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|