Cyathea dealbata
Cyathea dealbata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Cyatheales |
Họ (familia) | Cyatheaceae |
Chi (genus) | Cyathea |
Phân chi (subgenus) | Cyathea |
Đoạn (section) | Alsophila |
Loài (species) | C. dealbata |
Danh pháp hai phần | |
Cyathea dealbata (G.Forst.) Sw., 1801 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cyathea dealbata là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cyathea dealbata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cyathea dealbata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyathea dealbata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyathea dealbata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ Dương xỉ mộc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|