Danh sách huân chương, huy chương, kỷ niệm chương Trung Quốc

Danh sách huân chương, huy chương, kỷ niệm chương Trung Quốc liệt kê những huân, huy, kỷ niệm chương được trao bởi nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ khi thành lập nhà nước nước năm 1949; không bao gồm các huân, huy chương, kỷ niệm chương do chính quyền địa phương trao tặng.

Dân sự

Huân chương

Tên Cuống Thẩm quyền trao Đối tượng trao Ngày thành lập
Huân chương Nước cộng hòa Chủ tịch nước

(theo quyết định của Thường ủy Quốc hội)

Người có cống hiến kiệt xuất 1 tháng 1 năm 2016 (2016-01-01)
Huân chương Hữu nghị Chủ tịch nước Người nước ngoài có đóng góp cho nền ngoại giao Trung Quốc 1 tháng 1 năm 2016 (2016-01-01)
Huân chương Bảy một Tổng bí thư Đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc có cống hiến kiệt xuất 22 tháng 7 năm 2017 (2017-07-22)

Huy chương

Tên Cuống Thẩm quyền trao Đối tượng trao Ngày thành lập
Huy chương Vinh dự quốc gia Chủ tịch nước

(theo quyết định của Thường ủy Quốc hội)

Có cống hiến lớn trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, quốc phòng, ngoại giao, giáo dục, khoa học kỹ thuật, văn hóa, vệ sinh, thể dục 1 tháng 1 năm 2016 (2016-01-01)
Huy chương Hữu nghị chính phủ Trung Quốc Quốc hội Chuyên gia nước ngoài có cống hiến cho Trung Quốc 1991 (1991)
Huy chương Hàng thiên công huân Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Quốc hội, Quân ủy Trung ương Quân nhân tham gia chế tạo Vệ tinh Thần Chu 7 tháng 11 năm 2003 (2003-11-07)
Huy chương Cải cách tiên phong Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Quốc hội Có công thúc đẩy cải cách Trung Quốc 18 tháng 12 năm 2018 (2018-12-18)
Huy chương Cải cách hữu nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Quốc hội Người nước ngoài có công thúc đẩy cải cách Trung Quốc 18 tháng 12 năm 2018 (2018-12-18)

Kỷ niệm chương

Tên Cuống Thẩm quyền trao Đối tượng trao Ngày thành lập
Kỷ niệm chương 70 năm ngày lập quốc Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Quốc hội, Quân ủy Trung ương Người Trung Quốc, quốc tế có công với Trung Quốc từ 1949 đến 2019 1 tháng 10 năm 2019 (2019-10-01)

Quân sự

Huân chương

Tên Cuống Thẩm quyền trao Đối tượng trao Ngày thành lập
Huân chương Bát Nhất Chủ tịch quân ủy trung ương

(theo quyết định của Quân ủy trung ương)

Quân nhân có công huân kiệt xuất 12 tháng 6 năm 2017 (2017-06-12)

Huy chương

Tên Cuống Thẩm quyền trao Đối tượng trao Ngày thành lập
Huy chương Tấm gương Anh hùng Quân ủy trung ương quân nhân mẫu mực 1 tháng 5 năm 2018 (2018-05-01)
Huy chương Lập công Các cấp quân đội theo hạng quân nhân có thành tích 23 tháng 3 năm 1979 (1979-03-23)

Huy hiệu

Tên Cuống Cấp bậc Đối tượng trao Ngày thành lập
Huy hiệu Ưu tú Cán bộ cơ sở ưu tú quân nhân, cán bộ được bầu trở thành "Cán bộ cơ sở ưu tú" Tháng 12 năm 2015 (2015-12)
Sĩ quan ưu tú quân nhân được bầu trở thành "Sĩ quan ưu tú"
Lính nghĩa vụ ưu tú quân nhân được bầu trở thành "Lính nghĩa vụ ưu tú"
Học viên ưu tú học viên quân đội được bầu trở thành "Học viên ưu tú" 1 tháng 4 năm 1996 (1996-04-01)

Kỷ niệm chương

Tên Cuống Phân cấp Đối tượng trao Ngày thành lập
Kỷ niệm chương phục vụ quốc phòng Vàng phục vụ quân đội > 35 năm 1 tháng 8 năm 2011 (2011-08-01)
Bạc phục vụ quân đội > 20 năm
Đồng phục vụ quân đội > 10 năm
Kỷ niệm chương Thủ vệ biên cương Vàng Phục vụ quân đội vùng sâu, vùng xa từ 2 - 3 lần thời gian quy định 1 tháng 8 năm 2011 (2011-08-01)
Bạc Phục vụ quân đội vùng sâu, vùng xa từ 2 - 3 lần thời gian quy định
Đồng Phục vụ quân đội vùng sâu, vùng xa từ 1 đến 10 năm
Kỷ niệm chương Hiến thân quốc phòng Vàng Liệt sĩ cách mạng 1 tháng 8 năm 2011 (2011-08-01)
Bạc Quân nhân hy sinh
Đồng Thương binh
Kỷ niệm chương Sứ mệnh hòa bình Tham gia nghĩa vụ quốc tế của Liên Hợp Quốc 1 tháng 8 năm 2011 (2011-08-01)
Kỷ niệm chương Nhiệm vụ lớn và nhiệm vụ tác chiến Nhiệm vụ lớn Quân nhân tham gia nhiệm vụ lớn 1 tháng 8 năm 2011 (2011-08-01)
Nhiệm vụ tác chiến Quân nhân tham gia nhiệm vụ tác chiến

Huân, huy, kỷ niệm chương ngừng trao

Tên Cuống Phân cấp Ngày thành lập Lần trao cuối
Kỷ niệm chương Hữu nghị không 1951 1960
Huy chương Hữu nghị Trung-Xô không 1951 1959
Huân chương Tám một 3 hạng 12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12)
Huân chương Độc lập tự do 3 hạng 12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12)
Huân chương Giải phóng 3 hạng 12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12)
Huy chương Tám một không 12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12)
Huy chương Độc lập tự do không 12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12)
Huy chương Giải phóng không 12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12)
Vinh dự chương Công huân Sao đỏ không 1 tháng 7 năm 1988 (1988-07-01)
Vinh dự chương Công huân Độc lập không 1 tháng 7 năm 1988 (1988-07-01) 2003
Vinh dự chương Công huân Thắng lợi không 1 tháng 7 năm 1988 (1988-07-01)
Huy hiệu Vệ sĩ nước cộng hòa không 9 tháng 6 năm 1989 (1989-06-09) 1989
Kỷ niệm chương Vệ sĩ Thủ đô không 9 tháng 6 năm 1989 (1989-06-09) 1989
Huy chương Công huân 2 đạn 1 tinh không 18 tháng 9 năm 1999 (1999-09-18) 1999
Kỷ niệm chương 60 năm kháng Nhật không 2 tháng 9 năm 2005 (2005-09-02) 2005
Kỷ niệm chương 70 năm kháng Nhật không 2 tháng 9 năm 2015 (2015-09-02) 2015
Huy chương Ưu tú binh lính không 1996 2015
Huy chương Anh hùng mẫu mực 2 hạng 23 tháng 3 năm 1979 (1979-03-23) 2011
Huân chương Anh hùng mẫu mực 2 hạng 1 tháng 8 năm 2011 (2011-08-01) 2018

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s