Danh sách thuật ngữ đại dịch COVID-19

Một phần của một loạt bài về
Đại dịch COVID-19
2019
2020
2021
2022
    • Th1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
2023
2024
Các vấn đề
 Bệnh virus corona 2019
  • x
  • t
  • s

Danh sách thuật ngữ đại dịch COVID-19 là danh sách định nghĩa các thuật ngữ liên quan đến đại dịch COVID-19. Đại dịch đã tạo và phổ biến hóa nhiều thuật ngữ lên quan đến bệnhhọp trực tuyến.

B

Bão cytokine
Một thuật ngữ dùng để chỉ phản ứng miễn dịch quá mức dẫn đến suy đa tạng.
Bệnh lây truyền từ động vật
Một thuật ngữ dùng để chỉ một căn bệnh có nguồn gốc từ động vật, đã biến đổi để lây nhiễm cho con người.

C

ComirNaty
Tên thương mại dành cho vắc-xin COVID-19 đã được FDA cấp phép của hãng Pfizer, được phân phối từ ngày 21 tháng 8 năm 2021. Loại vắc-xin này còn có một vài tên gọi khác được in trên lọ.
Covidiot
Một người bỏ qua các hướng dẫn an toàn, có khả năng lây truyền COVID-19.

D

Doomscrolling
Liên tục đọc các tin tức tiêu cực, gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe tâm thần của người đọc.

F

Fomite
Một vật thể hoặc bề mặt có thể chứa virus hoặc vi khuẩn lây truyền, trở thành vật trung gian lây nhiễm bệnh.

G

Giãn cách xã hội
Còn gọi là "giãn cách vật lý", là việc giữ khoảng cách nhất định với những người khác nhằm ngăn bệnh lây lan.

L

Làm phẳng đường cong
Chiến lược y tế công cộng nhằm làm giảm tốc độ lây truyền của virus bằng các hạn chế tự nguyện và bắt buộc đối với các tương tác xã hội.
Lây nhiễm cộng đồng
Sự lây lan của một bệnh truyền nhiễm tới một người không rõ tiếp xúc với những người nhiễm bệnh khác.
Lây nhiễm không triệu chứng
Sự lây lan của một bệnh truyền nhiễm từ những người không hoặc chưa có triệu chứng.
Long-hauler
Một thuật ngữ được dùng để chỉ những người đã nhiễm COVID-19 và biểu hiện triệu chứng trong khoảng thời gian dài hơn so với phần lớn những người đã khỏi bệnh.

M

Miễn dịch cộng đồng
Một thuật ngữ dùng để mô tả tình hình khi một bộ phận lớn dân số xác định đã có miễn dịch với một bệnh nhờ tiêm chủng hoặc phơi nhiễm bệnh từ trước đó.

Q

Quarantini
Một sự kiện happy hour ảo.

R

R0
Một thông số dùng để đo mức độ của một đợt bùng phát bệnh.

S

Seroprevalence
Số người trong một quần thể xác định đã được phát hiện có kháng thể đối với một căn bệnh.
Siêu lây nhiễm
Hoặc "sự kiện siêu lây nhiễm", là một người hoặc sự kiện làm lây lan bệnh truyền nhiễm cho một số lượng lớn người khác.

T

Tăm bông ngoáy họng
Một loại tăm bông có đầu mềm để lấy mẫu dịch hô hấp ở phía sau họng.
Tăm bông ngoáy mũi
Một loại tăm bông có đầu mềm để lấy mẫu dịch hô hấp ở phía sau mũi.
Tải lượng virus
Dùng để chỉ lượng virus mà một người đã bị phơi nhiễm.
Tế bào chủ
Một tế bào trong cơ thể bị virus xâm nhập và đóng vai trò là vật chủ để sản sinh ra nhiều hạt virus nữa.
Thời gian ủ bệnh
Thời gian để một người bị nhiễm bệnh bắt đầu xuất hiện triệu chứng.
Tiêm chủng khác loại
Kết hợp nhiều nhãn hiệu hoặc nhiều loại vắc-xin, thay vì chỉ tiêm các mũi vắc-xin cùng loại. Điều này có thể được áp dụng trong các tình huống thực tế như thiếu vắc-xin hoặc nhằm đạt phản ứng miễn dịch tốt hơn.
Truy vết tiếp xúc
Quá trình xác định những người có thể đã tiếp xúc với người nhiễm bệnh.

X

Xét nghiệm huyết thanh
Còn gọi là "xét nghiệm kháng thể", là xét nghiệm dùng để xác định một người có từng bị nhiễm virus không bằng cách tìm các kháng thể trong máu.
Xét nghiệm PCR
Viết tắt của "xét nghiệm phản ứng chuỗi polymerase", là xét nghiệm nhằm xác định mẫu bệnh phẩm có chứa vật chất di truyền của một virus không.

Z

Zoom
Một phần mềm họp trực tuyến.
Zoombombing
Hành động tham gia vào một cuộc gọi trên Zoom của những người không quen biết nhằm chọc phá.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Glossary on the COVID-19 pandemic - Chính phủ Canada
  • The Words That Defined 2020 - Time Magazine
  • Kreuz, Roger J. (ngày 25 tháng 9 năm 2020). “How COVID-19 is changing the English language”. The Conversation.
  • x
  • t
  • s
Trước đại dịch
2020
2021
2022
  • Tháng 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2023–nay
  • 2023
  • 2024
Châu Phi
Bắc
Đông
Nam
Trung
Tây
Châu Á
Trung/Bắc
Đông
Trung Quốc đại lục
  • phong tỏa
  • số liệu
  • tiêm chủng
  • Bắc Kinh
  • Hắc Long Giang
  • Hồ Nam
  • Hồ Bắc
  • Nội Mông
  • Liêu Ninh
  • Thượng Hải
  • Tứ Xuyên
  • Tây Tạng
  • Tân Cương
Nam
Ấn Độ
  • ảnh hưởng kinh tế
  • sơ tán
  • phong tỏa
  • khủng hoảng lao động nhập cư
  • suy thoái
  • phản ứng của chính quyền liên bang
    • Quỹ PM CARES
    • Quỹ Khẩn cấp COVID-19 SAARC
  • phản ứng của chính quyền bang
  • tiêm chủng
    • Vaccine Maitri
  • Số liệu
Đông Nam
Malaysia
  • vấn đề
    • ảnh hưởng xã hội
    • ảnh hưởng chính trị
    • nỗ lực cứu trợ
    • lệnh kiểm soát di chuyển
  • điểm nóng Tablighi Jamaat
Philippines
  • phản ứng của chính quyền
    • cách ly cộng đồng
      • Luzon
    • sơ tán
  • tranh cãi xét nghiệm
  • tiêm chủng
Tây
Châu Âu
Anh Quốc
  • phản ứng của chính quyền
  • ảnh hưởng xã hội
  • ảnh hưởng kinh tế
  • ảnh hưởng giáo dục
  • Operation Rescript
  • hợp đồng
  • Anh
    • London
  • Bắc Ireland
  • Scotland
  • Wales
Lãnh thổ phụ thuộc Hoàng gia
Lãnh thổ hải ngoại
Đông
Tây Balkan
Liên minh
châu Âu
Khối EFTA
Vi quốc gia
Bắc Mỹ
México
  • dòng thời gian
Trung Mỹ
Canada
  • dòng thời gian
  • ảnh hưởng kinh tế
    • viện trợ liên bang
  • tiêm chủng
  • phản ứng quân sự
  • Bong bóng Đại Tây Dương
Caribe
Hoa Kỳ
  • dòng thời gian
    • 2020
    • 2021
  • ảnh hưởng xã hội
  • ảnh hưởng kinh tế
  • phản ứng
    • chính quyền liên bang
    • chính quyền bang và địa phương
      • Hội đồng Liên tiểu bang miền Đông
      • Hiệp ước Vùng Các thống đốc miền Trung Tây
      • Hiệp ước Các tiểu bang miền Tây
  • truyền thông của chính quyền Trump
Đại Tây Dương
Châu Đại Dương
Úc
  • Lãnh thổ Thủ đô Úc
  • New South Wales
  • Lãnh thổ Bắc Úc
  • Queensland
  • Nam Úc
  • Tasmania
  • Victoria
  • Tây Úc
Nam Mỹ
Khác
Văn hóa và
giải trí
Xã hội
và các quyền lợi
Kinh tế
Thông tin
Chính trị
Ngôn ngữ
Khác
Vấn đề y tế
Các
chủ đề
y khoa
Xét nghiệm
và dịch
tễ học
Phòng
ngừa
Vắc-xin
Chủ đề
Đã
cấp
phép
Bất hoạt
DNA
RNA
Tiểu đơn vị
Vector virus
Đang
thử
nghiệm
Sống
  • COVI-VAC (Hoa Kỳ)
DNA
  • AG0302-COVID‑19
  • GX-19
  • Inovio
Bất hoạt
  • TurkoVac
  • Valneva
RNA
  • ARCT-021
  • ARCT-154
  • Bangavax
  • CureVac
  • HGC019
  • PTX-COVID19-B
  • Sanofi–Translate Bio
  • Walvax
Tiểu đơn vị
  • 202-CoV
  • Corbevax (Bio E COVID-19)
  • COVAX-19
  • EuCorVac-19
  • GBP510
  • IVX-411
  • Nanocovax
  • Noora
  • Novavax
  • Razi Cov Pars
  • Sanofi-GSK
  • SCB-2019
  • UB-612
  • V-01
  • V451 (đã ngừng)
  • Vabiotech
  • Trung tâm Y học Hoa Tây
Vector virus
  • AdCLD-CoV19
  • BBV154
  • BriLife
  • DelNS1-2019-nCoV-RBD-OPT
  • GRAd-COV2
  • ImmunityBio
  • NDV-HXP-S
Hạt tương
tự virus
  • CoVLP
  • VBI-2902
Điều trị
Kháng thể
đơn dòng
  • Bamlanivimab/etesevimab
    • Bamlanivimab
    • Etesevimab
  • Casirivimab/imdevimab
  • Regdanvimab
  • Sarilumab
  • Sotrovimab
  • Tocilizumab
Thuốc kháng
virus phổ rộng
Cơ sở
Trung tâm Kiểm soát
Dịch bệnh
  • Trung Quốc
  • Châu Âu
  • Hàn Quốc
  • Hoa Kỳ
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Malaysia
Bệnh viện và
cơ sở liên quan
Tổ chức
  • Liên minh Sáng kiến Ứng phó Dịch bệnh
  • Ủy ban Y tế Quốc gia (Trung Quốc)
  • Tổ chức Y tế Thế giới
  • Viện Virus học Vũ Hán (Trung Quốc)
  • Viện Virus học Quốc gia (Ấn Độ)
  • Lực lượng Đặc nhiệm về Virus corona của Nhà Trắng (Hoa Kỳ)
  • Cẩm nang công nghệ coronavirus
  • Quỹ Khẩn cấp về COVID-19 của SAARC (Ấn Độ)
  • Quỹ Phản ứng Đoàn kết COVID-19
Nhân vật
Chuyên gia y tế
Nhà nghiên cứu
Quan chức
WHO
  • Tedros Adhanom (Tổng giám đốc WHO)
  • Bruce Aylward (Trưởng nhóm nhiệm vụ COVID-19 WHO-Trung Quốc)
  • Maria Van Kerkhove (Giám đốc Kỹ thuật phản ứng COVID-19)
  • Michael J. Ryan (Giám đốc điều hành Chương trình Khẩn cấp Y tế WHO)
Các quốc gia
và vùng
lãnh thổ
  • Frank Atherton (Wales)
  • Ashley Bloomfield (New Zealand)
  • Catherine Calderwood (Scotland)
  • Trương Thượng Thuần (Đài Loan)
  • Victor Costache (Romania)
  • Fabrizio Curcio (Ý)
  • Carmen Deseda (Puerto Rico)
  • Jaap van Dissel (Hà Lan)
  • Christian Drosten (Đức)
  • Francisco Duque III (Philippines)
  • Jeong Eun-kyeong (Hàn Quốc)
  • Anthony Fauci (Hoa Kỳ)
  • Francesco Paolo Figliuolo (Ý)
  • Graça Freitas (Bồ Đào Nha)
  • Henrique de Gouveia e Melo (Bồ Đào Nha)
  • Þórólfur Guðnason (Iceland)
  • Matt Hancock (Anh Quốc)
  • Hamad Hasan (Liban)
  • Noor Hisham Abdullah (Malaysia)
  • Greg Hunt (Úc)
  • Tony Holohan (Ireland)
  • Lý Khắc Cường (Trung Quốc)
  • Fahrettin Koca (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Nguyễn Thanh Long (Việt Nam)
  • Michael McBride (Bắc Ireland)
  • Oriol Mitjà (Andorra)
  • Zweli Mkhize (Nam Phi)
  • Doni Monardo (Indonesia)
  • Alma Möller (Iceland)
  • Saeed Namaki (Iran)
  • Ala Nemerenco (Moldova)
  • Ali Pilli (Bắc Síp)
  • Víðir Reynisson (Iceland)
  • Jérôme Salomon (Pháp)
  • Trần Thì Trung (Đài Loan)
  • Fernando Simón (Tây Ban Nha)
  • Gregor Smith (Scotland)
  • Tô Ích Nhân (Đài Loan)
  • Łukasz Szumowski (Ba Lan)
  • Theresa Tam (Canada)
  • Anders Tegnell (Thụy Điển)
  • Sotiris Tsiodras (Hy Lạp)
  • Harsh Vardhan (Ấn Độ)
  • Carla Vizzotti (Argentina)
  • Vlad Voiculescu (România)
  • Chris Whitty (Anh Quốc)
  • Lawrence Wong (Singapore)
  • Trang Ngân Thanh (Đài Loan)
  • Jeffrey Zients (Hoa Kỳ)
Khác
Tử vong
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin